Friday, February 3, 2017

HỎA

HÀNH HỎA :
Phúc Đăng, Lư Trung dữ Sơn Đầu
Tam Hỏa nguyên lai phách Thủy lưu
Thiên Thượng, Tích , Sơn hạ Hỏa
Thủy trung nhất ngô cân vương hâu.
Sách Bác Vật Vựng Biên ghi: “Giáp Thìn, Ất Tỵ, Tỵ là độ gốc lúc mặt trời lên đến đỉnh và sắp lẫn về Tây. Ánh chiều tà còn tung ra chiếu sáng vạn vật. Đồng thời cũng là lúc thiên hạ sửa soạn lên đèn. Phú Đăng Hỏa là ánh lửa ban đêm khả dĩ chiếu sáng những nơi mà mặt trời mặt trăng không chiếu tới được, gọi khác đi bằng “Địa minh chi hỏa”.
Giữa ban ngày, ánh lửa đèn không thể thi triển quang huy. Bởi vậy, người mang nạp âm Phú Đăng Hỏa hay “dạ minh chi hỏa” thường thích bóng tối không thích xuất đầu lộ diện, nhưng lại rất tài hoa, lúc cần đến thật được việc. Lúc bình thường, lúc chưa đắc thế sống âm thầm ẩn nặc. Khi gặp thời cơ như ánh đèn soi vào bóng tối.
Giáp Thìn thì Thìn thuộc Thổ, Hỏa sinh Thổ tính chất cương mãnh hơn, trong khi Ất Tỵ thì Tỵ là Hỏa đồng tính với Hỏa, sức mạnh không bằng Giáp Thìn. Sức mạnh ở đây nói về khí chất tinh thần để ứng phó với hung vận.
HÀNH HỎA :
Phúc Đăng, Lư Trung dữ Sơn Đầu
Tam Hỏa nguyên lai phách Thủy lưu
Thiên Thượng, Tích , Sơn hạ Hỏa
Thủy trung nhất ngô cân vương hâu.
Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời) và Tích Lịch Hỏa (lửa sấm sét) lại cần phối hợp với hành Thủy, bởi có nước thì càng phát huy được tính chất, khí âm (thủy) gặp khí dương (hỏa) sẽ gây ra sấm sét.
Bác Vật Vựng Biên Nghệ Thuật Điển ghi: “Mậu Ngọ Kỷ Mùi, Ngọ là nơi Hỏa Vượng, Mộc ở trong chi Mùi lại sinh Hỏa. Hỏa khi bung lên gặp đất sinh nên gọi bằng “Thiên Thượng Hỏa”.
Thiên Thượng Hỏa là lửa trên trời. Mậu Ngọ là mặt trời, Kỷ Mùi là mặt trăng sưởi ấm sông núi, chiếu sáng vũ trụ chan hòa mọi chỗ không thiên vị. Bởi vậy Thiên Thượng Hỏa rất công bình, chính trực hào sảng khai hoài.
Số nạp âm Thiên Thượng Hỏa mà có nhiều cát tinh tại mệnh đứng ngôi chủ vào thời bình, bàn dân thiên hạ được nhờ. Nhưng Thiên Thượng Hỏa mà tuổi Kỷ Mùi là mặt trăng tính chất nhu hòa, lắm khi lại lạnh nhạt và vô tình đứng ngôi chủ, các cận thần phải coi chừng, đặc biệt nếu mệnh cung mang những sao thủ đoạn mưu chước. Thiên Thượng Hỏa dù Mậu Ngọ hay Kỷ Mùi thẩy đều ưa danh vị tiếng tăm.
HÀNH HỎA :
Phúc Đăng, Lư Trung dữ Sơn Đầu
Tam Hỏa nguyên lai phách Thủy lưu
Thiên Thượng, Tích , Sơn hạ Hỏa
Thủy trung nhất ngô cân vương hâu.
Còn Thiên Thượng Hỏa (lửa trên trời) và Tích Lịch Hỏa (lửa sấm sét) lại cần phối hợp với hành Thủy, bởi có nước thì càng phát huy được tính chất, khí âm (thủy) gặp khí dương (hỏa) sẽ gây ra sấm sét.
Sách Bác Vật Vựng Biên chép: “Mậu Tý, Kỷ Sửu, Sửu thuộc Thổ, Tý thuộc Thủy, Thủy ở chính vị mà nạp âm lại là Hỏa, nếu không phải thần long tất nhiên Thủy không biến ra Hỏa được, cho nên gọi bằng Tích Lịch Hỏa như tia lửa từ sấm chớp tức Thủy trung chi Hỏa”.
Tích Lịch Hỏa lẫm liệt như tiếng sấm vang, nhanh tựa tia điện. Người Tích Lịch Hỏa mệnh nhiều sao tốt sự nghiệp cơ nghiệp thành công hơn người, thích làm việc to tát, càng loạn lạc càng xáo trộn khả năng càng phát triển.
Người Tích Lịch Hỏa mà mệnh cung tầm thường chuộng hư danh thích nổi trôi dễ bị xúi giục làm những việc xuẩn ngốc như kiểu ôm bom ba càng nằm chắn xe tăng.
Người Tích Lịch Hỏa ưa vào cờ bạc thường bị bịp làm những chuyện bất ngờ, tâm ý nhiệt thành không giảo quyệt, luôn luôn ngăn nắp và kỷ luật.
http://tuvidauso.com/la-so-tu-vi/ngay-21-thang-10-nam-1981-23-gio-45-phut-cho-nu-2016-0-0.html?hoten=Lauren%20DeLuca
http://www.tuviglobal.com/tuvi/laso/xem/Lauren%20DeLuca.0011.24.9.0.8.10.html


  • Họ và tên :
  • Sinh ngày 
  • Giờ Tý
  • Âm Nữ
  • Cục : Mộc Tam Cục
  • Mệnh : Thạch Lựu Mộc (Cây Thạch Lựu)
  • Thuộc cung Càn,trực Nguy
  • Sao chủ mệnh : Văn Khúc
  • Sao chủ thân : Thiên Đồng
  • Con nhà Thanh Đế (cô quạnh)
  • Bà Chúa Tiên độ mệnh.
  • Xương CON GÀ. Tướng tinh CON CHÓ
  • Lượng Chỉ : 5 Lượng 9 Chỉ

 THEO THUẬT CÂN XƯƠNG ĐOÁN SỐ : 
Người có số lượng và chỉ này làm việc gì cũng tốt cả, làm chơi ăn thiệt, có quý nhân giúp đỡ tận tình nên việc làm ăn được trôi chảy. Đến năm 34 tuổi thì tài lộc vượng. Con cái trong gia đình đầy đủ. 

• Mệnh

Thông minh, có khả năng phán xét tinh vi, có năng khiếu về mặt ngôn ngữ, có tài hùng biện - diễn thuyết. Thông minh, có lý luận sắc bén, có năng khiếu văn chương, mỹ thuật, âm nhạc, có tâm hồn nghệ thuật, ca nhạc, kịch họa, có năng khiếu hùng biện, có tâm hồn nghệ sĩ và là người đa cảm, lãng mạn, bên cạnh đó còn là người khéo tay. Vinh hiển về mặt võ nghiệp, hay gặp rắc rối về pháp luật, lại hay gặp bệnh tật triền miên, có ám tật. Sành ăn uống, mặc đồ tốt, giỏi nấu nướng. Hay ganh ghét, ích kỷ, ưa thay cũ đổi mới, không chấp nhận hoàn cảnh hiện có.

• Phụ Mẫu

Hai thân vất vả, bất hòa, không hợp tính với con cái. Hai thân có danh chức, nhưng thường xa cách nhau. Hai thân không hợp tính nhau, cha mẹ và con cái không hợp tính nhau.

• Phúc Đức

Suốt đời hay gặp may mắn, càng xa quê hương càng khá giả. Trong họ có nhiều người nghèo túng, hay ly hương.

• Điền Trạch

Cơ nghiệp buổi đầu có khó khăn, nhưng về sau giữ vững. Nhà cửa cao rộng, đẹp. Nhà đất bền vững, về sau tậu được thêm nhiều điền sản.

• Quan Lộc

Được nhiều người nâng đỡ trên đường công danh. Công danh lừng lẫy lại thịnh và bền, được tín nhiệm trọng dụng, được giao phó công việc quan trọng, gần gũi bậc trưởng quan. Thành công trong pháp luật, chính trị.

• Nô Bộc

Hay bị người làm oán trách.

• Thiên Di

Là người hay thích đi đây đi đó. Hay gặp quý nhân hoặc những người có chức có quyền. Hay lui tới chỗ quyền quý.

• Tật Ách

Bệnh ngoài da, chân tay có tỳ vết. Máu nóng, lúc ít tuổi có nhiều mụn nhọt, lúc lớn hay bị tai nạn xe cộ hoặc rắc rối về pháp luật. Ít khi bị bệnh. Máu xấu, hay đau xương cốt. Sức khỏe kém.

• Tài Bạch

Trong kinh doanh có người hậu thuẫn nhờ tài năng, dư dã tiền bạc hay chí ít cũng no ấm, có của ăn của để. Hay gặp quý nhân giúp đỡ, dễ kiếm tiền. Hay được giúp đỡ, chóng giàu. Có được tiền bạc do người khác phái mang đến. Làm nghề thủ công sẽ rất phát đạt. Làm nghề thủ công sẽ rất phát đạt. Hay tán tài, luôn phải tiêu tiền, hay làm những nghề có tính lưu động, cuộc sống khá vất vả, phải ly hương lập nghiệp mới có thể khá được. Được hưởng của thừa tự hoặc của trời ban.

• Tử Tức

Muộn con và khó nuôi.

• Phu Thê

Vợ chồng hay cãi nhau, vợ là người đanh đá. Vợ chồng vì ân tình mà lấy nhau.

• Huynh Đệ

Anh chị em đông hòa thuận. Anh chị em tuy ít người nhưng khá giả. Trong gia đình có một anh em rất phú quý, hạnh đạt về công danh.


Tỵ73
TẬT ÁCH
Vũ Khúc (H)
Phá Quân (H)
  • Thiên Quý
  • Quốc Ấn
  • Hóa Khoa
  • Thiên Phúc
  • Bạch Hổ
  • Bệnh Phù
  • Thiên Hình
  • Thiên Sứ
  • Phá Toái
  • TRIỆT
Hợi-Hỏa
Bệnh
Ngọ83
TÀI BẠCH
Thái Dương (M)

  • Thiên Khôi
  • Thiên Đức
  • Hồng Loan
  • Thai Phụ
  • Thiên Trù
  • Đại hao
  • Đào hoa
Tuất+Hỏa
Tử
Mùi93
TỬ TỨC
Thiên Phủ (Đ)

  • Thiên Tài
  • Thiên Thọ
  • Điếu Khách
  • Phục Binh
  • Quả Tú
Dậu-Thổ
Mộ
Thân103
PHU THÊ
Thiên Cơ (Đ)
Thái Âm (V)
  • Ân Quang
  • Trực Phù
  • Quan Phủ
  • Đà La
Thân+Kim
Tuyệt
Thìn63
THIÊN DI
Thiên Đồng (H)

  • Long Đức
  • Hỷ Thần
  • Văn Khúc
  • Thiên Giải
  • Lưu Hà
  • Thiên La
  • TRIỆT
+Thổ
Suy
Dậu113
HUYNH ĐỆ
Tử Vi (B)
Tham Lang (H)
  • Lộc Tồn
  • Thiên Y
  • Thiên Quan
  • Bác sỹ
  • Thái Tuế
  • Thiên Khốc
  • Thiên Riêu
Mùi-Kim
Thai
Mão53
NÔ BỘC


  • Phi Liêm
  • Địa Giải
  • Tuế Phá
  • Hỏa Tinh
  • Thiên Hư
  • Thiên Thương
Sửu-Mộc
Đế Vượng
Tuất3
MỆNH Thân
Cự Môn (H)

  • Thiếu Dương
  • Lực Sĩ
  • Văn Xương
  • Hóa Lộc
  • Kình Dương
  • Linh Tinh
  • Địa Võng
  • Hóa Kỵ
  • Thiên Không
Ngọ+Thổ
Dưỡng
Dần43
QUAN LỘC


  • Tấu Thư
  • Hữu Bật
  • Thiên Việt
  • Bát Tọa
  • Nguyệt Đức
  • Đường phù
  • Phong Cáo
  • Tử Phù
  • Kiếp Sát
Dần+Mộc
Lâm Quan
Sửu33
ĐIỀN TRẠCH
Liêm Trinh (Đ)
Thất Sát (Đ)
  • Tướng Quân
  • Long Trì
  • Phượng Các
  • Hoa Cái
  • Quan Phù
  • Đẩu Quân
  • TUẦN
Mão-Thổ
Quan Đới
23
PHÚC ĐỨC
Thiên Lương (V)

  • Thiếu Âm
  • Tả Phụ
  • Thiên Hỷ
  • Hóa Quyền
  • Văn Tinh
  • Tiểu Hao
  • TUẦN
Thìn+Thủy
Mộc Dục
Hợi13
PHỤ MẪU
Thiên Tướng (Đ)

  • Thanh Long
  • Tam Thai
  • Thiên Mã
  • Tang Môn
  • Địa Kiếp
  • Địa Không
  • Cô Thần
Tỵ-Thủy
Trường Sinh
  • Kim
  •  
  • Thủy
  •  
  • Mộc
  •  
  • Hỏa
  •  
  • Thổ
  • V : Vương Địa
  •  
  • M : Miếu Địa
  •  
  • Đ : Đắc Địa
  •  
  • B : Binh Hòa
  •  
  • H : Hãm Địa
Quý Tỵ
73
Tật ách
Vũ khúc (H)
Phá quân (H)
  • Quốc ấn
  • Thiên phúc
  • Thiên hình
  • Phá toái
  • Bạch hổ
  • Bệnh phù
  • Bệnh
  • Lưu bạch hổ
  • Thiên sứ
Sửu
Tháng 5
Nhâm Thìn
63
Thiên di
Thiên đồng (H)
  • Văn khúc
  • Thiên giải
  • Long đức
  • Hỷ thần
  • Hóa khoa
  • Suy
  • Thiên la
Dần
Tháng 4
Triệt
Tân Mão
53
Nô bộc
  • Địa giải
  • Đế vượng
  • Bát tọa
  • Hỏa tinh
  • Lưu hà
  • Thiên hư
  • Tuế phá
  • Phi liêm
  • Bát tọa
  • Lưu thiên hư
  • Thiên thương
Mão
Tháng 3
Canh Dần
43
Quan lộc
  • Phong cáo
  • Hữu bật
  • Đường phù
  • Thiên việt
  • Nguyệt đức
  • Tấu thư
  • Lâm quan
  • Kiếp sát
  • Tử phù
Thìn
Tháng 2
Giáp Ngọ
83
Tài bạch
Thái dương (M)
  • Thai phụ
  • Thiên khôi
  • Thiên trù
  • Đào hoa
  • Thiên đức
  • Hồng loan
  • Phúc đức
  • Thiên quý
  • Hóa quyền
  • Đại hao
  • Tử
Tháng 6
Ất Mùi
93
Tử tức
Thiên phủ (Đ)
  • Thiên tài
  • Thiên thọ
  • Quả tú
  • Điếu khách
  • Phục binh
  • Mộ
  • Thiên tài
  • Thiên thọ
Hợi
Tháng 7


Văn khúc
Thiên đồng
Tân Sửu
33
Điền trạch
Liêm trinh (Đ)
Thất sát (Đ)
  • Hoa cái
  • Long trì
  • Phượng các
  • Giải thần
  • Quan đới
  • Quan phù
  • Tướng quân
  • Đẩu quân
Tỵ
Tháng 1
Canh Tý
23
Phúc đức
Thiên lương (V)
  • Tả phù
  • LN văn tinh
  • Thiên hỷ
  • Thiếu âm
  • Tiểu Hao
  • Mộc dục
Ngọ
Tháng 12
Tuần
Bính Thân
103
Phu thê
Thiên cơ (V)
Thái âm (V)
  • Ân quang
  • Đà la
  • Trực phù
  • Quan phủ
  • Tuyệt
  • lưu đà la
Tuất
Tháng 8
Đinh Dậu
113
Huynh đệ
Tử vi (H)
Tham lang (H)
  • Thiên y
  • Lộc tồn
  • Thiên quan
  • Bác sỹ
  • Thai
  • Thiên riêu
  • Thiên khốc
  • Thái tuế
  • lưu lộc tồn
Dậu
Tháng 9
Array Tuất
3
Mệnh viên
Cự môn (H)
  • Văn xương
  • Thiếu dương
  • Lực sỹ
  • Dưỡng
  • Hóa lộc
  • Linh tinh
  • Kình dương
  • Thiên không
  • Địa võng
  • Hóa kỵ
  • lưu kình dương
Thân
Tháng 10
Kỷ Hợi
13
Phụ mẫu
Thiên tướng (Đ)
  • Thiên mã
  • Thanh long
  • Trường sinh
  • Tam thai
  • Địa kiếp
  • Cô thần
  • Tang môn
  • Tam thai
  • Lưu thiên mã
Mùi
Tháng 11
TỴTẬT ÁCH
 TRIỆT

VŨ KHÚC H
PHÁ QUÂN H
Quốc Ấn
Thiên Phúc
Thiên Hình
Phá Toái
Bạch Hổ
Bệnh Phù
Thiên Sứ
-
BỆNH
73
NGỌTÀI BẠCH

THÁI DƯƠNG M
Thai Phụ
Thiên Khôi
Thiên Trù
Hóa Quyền
Đào Hoa
Thiên Đức
Hồng Loan
Phúc Đức
Thiên Quý
Đại Hao
+
TỬ
83
MÙITỬ TỨC

THIÊN PHỦ Đ
Thiên Tài
Thiên Thọ
Quả Tú
Điếu Khách
Phục Binh
-
MỘ
93
THÂNPHU THÊ

THIÊN CƠ V
THÁI ÂM V
Ân Quang
Đà La
Trực Phù
Quan Phủ
+
TUYỆT
103
THÌNTHIÊN DI
 TRIỆT

THIÊN ĐỒNG H
Văn Khúc
Thiên Giải
Hóa Khoa
Long Đức
Hỷ Thần
Lưu Hà
Thiên La
+
SUY
63







Họ tên :
Sinh ngày 
Giờ Tý 
Âm Nữ 
Cục : Mộc Tam Cục
Mệnh :  (Cây Thạch Lựu)
Sao chủ mệnh : Văn Khúc
Sao chủ thân : Thiên Đồng
Lượng Chỉ : 5 Lượng 9 Chỉ 











DẬUHUYNH ĐỆ

TỬ VI B
THAM LANG H
Thiên Y
Lộc Tồn
Thiên Quan
Bác Sĩ
Thiên Riêu
Thiên Khốc
Thái Tuế
-
THAI
113
MÃONÔ BỘC

Địa Giải
Bát Tọa
Thiên Hư
Hỏa Tinh
Tuế Phá
Phi Liêm
Thiên Thương
-
ĐẾ VƯỢNG
53
TUẤTMỆNH  THÂN

CỰ MÔN H
Văn Xương
Hóa Lộc
Hóa Kỵ
Thiếu Dương
Lực Sĩ
Kình Dương
Thiên Không
Linh Tinh
Địa Võng
+
DƯỠNG
3
DẦNQUAN LỘC

Phong Cáo
Hữu Bật
Đường Phù
Thiên Việt
Nguyệt Đức
Tấu Thư
Kiếp Sát
Tử Phù
+
LÂM QUAN
43
SỬUĐIỀN TRẠCH
 TUẦN   

LIÊM TRINH Đ
THẤT SÁT Đ
Hoa Cái
Long Trì
Phượng Các
Giải Thần
Đẩu Quân
Quan Phù
Tướng Quân
-
QUAN ĐỚI
33
PHÚC ĐỨC
 TUẦN   

THIÊN LƯƠNG V
Tả Phù
Văn Tinh
Thiên Hỉ
Thiếu Âm
Tiểu Hao
+
MỘC DỤC
23
HỢIPHỤ MẪU

THIÊN TƯỚNG Đ
Thiên Mã
Thanh Long
Tam Thai
Địa Không
Địa Kiếp
Cô Thần
Tang Môn
-
TRÀNG SINH
13

M: Miếu Địa   V: Vượng Địa   Đ: Đắc Địa   H: Hãm Địa   B: Bình Hòa        Kim    Mộc    Thủy    Hỏa    Thổ    
  • .

No comments:

Post a Comment