Thông động mạch tim
Published on Dec 28, 2010
Toa thuôc thông tim: (đô.ng mạch tim tă't)Văt ép:600gr Gưng: 1 cup600gr Toi: 1 cupChanh: 1 cupDâm' Táo: 1 cupMât ong: 3 cup Gưng Chanh Dam Tỏi: nâu lưa riu cạn còn 1 cup + 3 cup mât ong.Môi ngày: uông 2 muông pha nươc trà.*Bênh tông quát:Cào đâù: chư~a thân`(cào đôi lơn'; cào chưa~ huyê.t)chưa bênh mât trí nhơmăt đỏ, bô não sông dây, viêm thân: da tay sưng.*
*đau tưc bao tư ăn không ngon ngủ ngon
Tâp thơ Khí CôngNăm` nghe nhịp thơ phông` xẹpBa lôí:
Trương họp 1:Nư` (tay trái đê lên trên)Huyêt áp thâp suy mạchPhông` xẹp 1Phông xẹp 2 Phông xẹp 3 Phông xẹp 4Phông xẹp 5Nghe: tay ngươi nóng; chưa cơ the suy nhươc, ngươi lạnh, tuôt huyêt áp, suy tim mạch.
Hai bàn tay đê đan điên thân Giua lòng bàn tay mõm xương ưcUôn luơi Ngâm miêng Nghe phông`xẹp (lâuhơn)
Trươgn họp 2: đan điên tinh (khí hải)Hai tay đê
Truơgn họp 3: Bô tim Bô thânTay đđ thân Tay đđ tinhNư: Tay phải đđ thân` Tay traí đđ tinh.*Day bâm các đâu ngón tay đê thông 6 đương kinh trong tayNgón Ut: thông đông mạch tim.Ngón áp út: thông máu thông đông mach, thông choléstrolNgón trỏ: thông ruôt già, trưc trương, táo bón
Ngón cái: thông phôi.
Ngón út chân: Rưả não, thông kinh bàng quang, sáng măt, thông máu não, tan máu bâm trong não, lọc thân.
(day lăn: day như vô lăng huyêt chí âm)
day đủ 5 ngón tay, mô~i ngon (6lân`)tăt khí, thiêu khí.biên' huyê't ra khíday 5 ngón tay, mô~i ngón (9lân)taọ áp lưc khí đâ?y huyêt điday 5 ngón tay, môi ngón (18lân)máu đi không nôỉ, khí không có.lô~ chân lông mơ, đâu`rịn mô hôi< huyêt ap ôn định.
Toa thuôc thông tim: (đô.ng mạch tim tă't)Văt ép:600gr Gưng: 1 cup600gr Toi: 1 cupChanh: 1 cupDâm' Táo: 1 cupMât ong: 3 cup Gưng Chanh Dam Tỏi: nâu lưa riu cạn còn 1 cup + 3 cup mât ong.Môi ngày: uông 2 muông pha nươc trà.*Bênh tông quát:Cào đâù: chư~a thân`(cào đôi lơn'; cào chưa~ huyê.t)chưa bênh mât trí nhơmăt đỏ, bô não sông dây, viêm thân: da tay sưng.*
*đau tưc bao tư ăn không ngon ngủ ngon
Tâp thơ Khí CôngNăm` nghe nhịp thơ phông` xẹpBa lôí:
Trương họp 1:Nư` (tay trái đê lên trên)Huyêt áp thâp suy mạchPhông` xẹp 1Phông xẹp 2 Phông xẹp 3 Phông xẹp 4Phông xẹp 5Nghe: tay ngươi nóng; chưa cơ the suy nhươc, ngươi lạnh, tuôt huyêt áp, suy tim mạch.
Hai bàn tay đê đan điên thân Giua lòng bàn tay mõm xương ưcUôn luơi Ngâm miêng Nghe phông`xẹp (lâuhơn)
Trươgn họp 2: đan điên tinh (khí hải)Hai tay đê
Truơgn họp 3: Bô tim Bô thânTay đđ thân Tay đđ tinhNư: Tay phải đđ thân` Tay traí đđ tinh.*Day bâm các đâu ngón tay đê thông 6 đương kinh trong tayNgón Ut: thông đông mạch tim.Ngón áp út: thông máu thông đông mach, thông choléstrolNgón trỏ: thông ruôt già, trưc trương, táo bón
Ngón cái: thông phôi.
Ngón út chân: Rưả não, thông kinh bàng quang, sáng măt, thông máu não, tan máu bâm trong não, lọc thân.
(day lăn: day như vô lăng huyêt chí âm)
day đủ 5 ngón tay, mô~i ngon (6lân`)tăt khí, thiêu khí.biên' huyê't ra khíday 5 ngón tay, mô~i ngón (9lân)taọ áp lưc khí đâ?y huyêt điday 5 ngón tay, môi ngón (18lân)máu đi không nôỉ, khí không có.lô~ chân lông mơ, đâu`rịn mô hôi< huyêt ap ôn định.
do té: đê laị máu bâ`m
Trong máu có mơ đon'g đăc.(Choléstẻrol)
Trong máu có nhiêù Calcium.
Mơ~ bao quanh ôn'g mach.
Vô~tay bôn nhịp
One Two Three
120 lan
Măt đỏ, trán mat': Huyêt áp xuông.
Ngâm miêng: One Two Three Four Five Six Seven
(7 giây thơ ra; 2 giây hít vào)
Tăc động mạch tim, ngưoi mêt, khó thơ:
Ngón út bên traí thông đông mạch tim:
Dùng ngón trỏ&giưa tay phải day đâu ngón út
BẤM HUYỆT TRỊ CÁC BỆNH THÔNG THƯỜNG - TẬP 1-2-3
HOI TU THIEN HONG AN
No comments:
Post a Comment