THIÊN ĐỘT: Chỗ lõm dưới yết hầu Chủ trị Hen suyễn. Viêm khí quản. Viêm họng Sưng A mi đan. Nôn mửa
VÂN MÔN Ở bờ xương ức Trước đầu vân ngang nách
Chủ trị Ho đau ngực. Tức ngực buồn nôn. Hen xuyễn. Viêm xung quanh vai
THIỆN TRUNG: Giữa hai vú. Chỗ đường trung tuyến xương ngực. Chủ trị Ho hen suyễn Tức ngực buồn nôn. Đau ngực Viêm tuyến sữa. Đau TK liên sườn
CƯU VI. Trên rốn 7 tấc Chỗ dưới Chỗ dưới xương kiếm 0.5 tấc. Chủ trị Tim đau thắt. Động kinh. Hen suyễn. Bệnh tinh thần. Nấc. Ngực chướng Hơi ngắn…
CỰ KHUYẾT. Chỗ dưới Cưu vi 1 tấc. Chủ trị Đau dạ dày. Đau thắt tim. Bệnh TK. Động kinh. Co giật cơ hoành. Bệnh giun đũa. Viêm gan. Hoàng đản. Nôn mửa…
THƯỢNG QUẢN. Dưới huyệt Cự khuyết 1 tấc Trên rốn 5 tấc. Chủ trị Viêm dạ dày cấp. Co giật dạ dầy. Co giật thượng vị. Sa dạ dày. Đau tim. Hoàng đản. Chướng bụng.
THÔNG CỐC. Huyệt thượng quản sang ngang 0.5 tấc.
Chủ trị Tim đập mạnh. Động kinh. Đau TK liên sườn. Nôn mửa. Ỉa chảy. Cổ cứng. Chướng ngực. Rối loạn tiêu hóa
TRUNG QUẢN.Huyệt Thượng quản xuống 1 tấc. Chủ trị Viêm loét dạ dày. Sa dạ dày. Viêm tắc ruột cấp tính. Ỉa chảy Táo bón. Rối loạn tiêu hóa. Suy nhược TK. Bệnh tinh thần...
ÂM ĐÔ. Cạnh Trung quản 0.5 tấc.
Chủ trị Viêm dạ dày. Trương dạ dày. Viêm Phúc mạc màng bụng. Đau bụng chướng hơi buồn bực…
KIẾN LÍ. Dưới huyệt Trung quản 1 tấc.
Chủ trị Viêm dạ dày cấp mãn tính. Bụng báng. Bụng chướng do khí nghịch. Đau thắt tim. Sôi bụng. Đau dạ dày
THẠCH QUAN.Chỗ cạnh huyệt Kiến lí 0.5 tấc.
Chủ trị Đau dạ dày. Táo bón. Co giật thực quản. Nấc..
HẠ QUẢN. Dưới Kiến lí 1 tấc.
Chủ trị Rối loạn tiêu hóa. Đau dạ dày. Sa dạ dày. Đau bụng ỉa chảy. Bụng cứng Nôn mửa.
THỦY PHÂN.Huyệt Hạ quản xuống 1 tấc. Chủ trị Bụng báng. Nôn mửa. Ỉa chảy Sa hậu môn. Đại tiểu tiện không lợi
THẦN KHUYẾT. Chính giữa rốn.
Chủ trị Viêm ruột cấp mãn tính. Kiết lị. Lao ruột. Dính ruột. Đau bụng Trúng gió. Cảm nắng. Ngất. Phù thũng. Sa hậu môn
KIÊN TỈNH. Điểm giữa đường nối giữa Cổ với Đỉnh vai.
Chủ trị Đầu cổ cứng.Choáng. Mất tiếng. Ho. Đau cổ họng tràng nhạc. Đau vai lưng
TÍ NẠO.Từ khuỷu tay lên 7 tấc. Đầu dưới bờ sau cơ Tam giác. Chủ trị Đau vai cánh tay. Liệt chi trên. Tràng nhạc. Bệnh mắt. Động kinh
THỦ NGƯ LÍ. Huyệt Khúc trì lên 3 tấc. Chỗ hơi xế vào trong. Chủ trị Thổ máu. Viêm phổi. Viêm phúc mạc. Lao hạch. Khuỷu cánh tay đau. Tứ chi bất động. Dưới tim chướng đau….
KHÚC TRÌ. Khúc khuỷu. Chỗ đầu vân ngang ngoài khuỷu tay. Chủ trị Đau khớp chi trên. Liệt nửa người. Cao huyết áp. Lên sởi. Thiếu máu. Sưng tuyến giáp trạng. Đau răng. Kinh nguyệt không đều.
THỦ TAM LÍ. Khúc trì xuống 2 tấc.
Chủ trị Đau vai Cánh tay. Liệt chi trên. Bệnh loét. Bán thân bất toại. Iả chảy. Rối loạn tiêu hóa
ĐẠI CHÙY. Giữa đốt sống cổ số 7 và đốt sống ngực 1.
Chủ trị Hen suyễn. Viêm khí phế quản. Lao phổ. Viêm gan. Sốt. Chứng tinh thần phân liệt. Động kinh. Lai lưng đau. Liệt. Ho. Thương hàn
THÂN TRỤ. Dưới mỏm gai đốt sống ngực 3.
Chủ trị Viêm khí quản. Viêm phổi. Hen suyễn. Đau ngực lưng. Lao phổ. Bệnh tinh thần. Trúng gió. Động kinh…
THIÊN TÔNG. Chính giữa hố xương bả vai. Chủ trị Đau buốt vai cánh tay vùng bả vai. Tức ngực. Nấc. Sưng hàm mặt.
CAO MANG. Dưới mỏm gai đốt sống ngực 4 sang ngang 3 tấc. Chủ trị Viêm khí quản. Hen suyễn. Viêm màng ngực. Lao phổi. Tinh thần suy nhược. Tì vị suy nhược. Hay quên.
KIÊN TRINH. Sau vai Khi cánh tay khép vào Chổ trên đầu vân ngang sau nách 1 tấc.
Chủ trị Bệnh tổ chức mềm khớp xương vai. Liệt chi trên. Đau bả vai. Cánh tay đau không giơ lên được. Ù tai. Điếc
TÂM DU. Dưới mỏm gai đốt sống ngực 5 sang ngang 1.5 tấc. Chủ trị Đau TK liên sườn. Suy nhược TK. Bệnh tim do Phong thấp. Tâm nhĩ rung. Nhịp tim nhanh. Chứng tinh thần phân liệt. Động kinh. Di tinh. Đổ mồ hôi trộm
PHẾ DU. Dưới mỏm gai đốt sống ngực 3 sang ngang 1.5 tấc. Chủ trị Viêm khí quản. Hen suyễn. Viêm phổi. Lao phổi. Viêm màng ngực. Đổ mồ hôi trộm. Thổ huyết. Tê cổ họng
CAN DU. Dưới mỏm gai đốt sống ngực 9 sang ngang 1.5 tấc. Chủ trị Viêm gan. Viêm túi mật. Đau dạ dày. Đau TK liên sườn. Suy nhược TK. Kinh nguyệt không đều. Hoàng đản. Bệnh mắt.
ĐẢM DU. Dưới mỏm gai đốt sống ngực 10 sang ngang 1.5 tấc. Chủ trị Viêm gan Viêm túi mật Viêm dạ dày.Giun đũa chui ống mật. Lao hạch. Hoàng đản. Mắt vàng. Bụng chướng. Đau xương sườn.
TÌ DU. Dưới mỏm gai đốt sống ngực 11 sang ngang 1.5 tấc. Chủ trị Viêm loét dạ dày. Viêm gan.Sa dạ dày. Rối loạn tiêu hóa. Viêm ruột. Nôn mửa do Thần kinh. Thiếu máu. Cương sữa. Sưng gan tì. Sa tử cung.
VỊ DU. Dưới mỏm gai đốt sống ngực 12 sang ngang 1.5 tấc Chủ trị Viêm loét dạ dày. Sa dạ dày. Viêm lá lách. Viêm gan. Viêm ruột. Không muốn ăn. Mất ngủ. Đau lưng.
TAM TIÊU DU. Dưới mỏm gai đốt sống Thắt lưng 1 sang ngang 1.5 tấc.
Chủ trị Viêm dạ dày. Viêm ruột. Viêm thận. Bụng đầy nước. Suy nhược TK. Đau thắt lưng. Sỏi thận. Sỏi bàng quang. Sỏi niệu đạo. Đái dầm. Hoa mắt. Hoàng đản…
THẬN DU. Dưới mỏm gai đốt sống thắt lưng 2 sang ngang 1.5 tấc. Chủ trị Viêm thận. Đau thắt thận. Sa thận. Di tinh. Liệt dương. Đái dầm. Đau thắt lưng. Kinh nguyệt không đều. Hen suyễn. Ù tai. Điếc. Thiếu máu. Tổn thương tổ chức thắt lưng. Di chứng bệnh bại liệt trẻ em
MỆNH MÔN. Dưới mỏm gai đốt sống thắt lưng 2
Chủ trị Đau lưng. Đau thắt lưng. Liệt dương. Di tinh. Đái dầm. Kinh nguyệt không đều. Qúa nhiều khí hư trắng. Đái dắt
CHÍ THẤT. Dưới mỏm gai đốt sống thắt lưng 2 sang ngang 3 tấc. Chủ trị Đau thắt lưng. Viêm tuyến tiền liệt. Liệt dương. Di tinh. Đau thắt lưng. Bao tinh hoàn mẩn ngứa.Tiểu tiện không tốt. Liệt chi dưới
YẾU DƯƠNG QUAN. Dưới mỏm gai đốt sống thắt lưng 4. Chủ trị Đau vùng thắt lưng cùng. Kinh nguyệt không đều. Liệt dương. Liệt chi dưới. Viêm ruột. Viêm cột sống. Đau TK tọa.
BÁT LIÊU. Thượng liêu Thứ liêu Trung liêu Hạ liêu 4 đôi 8 lỗ đối xứng vùng cùng. Chủ trị Bệnh khớp cùng Thắt lưng cùng. Đau dây TK tọa. Kinh nguyệt không đều. Khí hư nhiều. Đau hàn thắt lưng đầu gối. Viêm dương vật. Di chứng bệnh bại liệt trẻ em
KHUYẾT BỒN. Cỗ lõm trung điểm trên bờ xương đòn cổ.
Chủ trị Hen suyễn. Nấc. Lao hạch. Đau TK liên sườn
KHÍ HỘ. Bờ dưới trung điểm xương Quai xanh Chỗ giao điểm với đường giữa vú. Chủ trị Viêm khí quản. Ho. Hen suyễn. Đau TK liên sườn. Nấc. Đau lưng Ngực
THÔNG CỐC. Thượng quản sang ngang 0.5 tấc 2 bên
Chủ trị Tim đập mạnh. Động kinh. Đau TK liên sườn. Nôn mửa. ỉa chảy. Cổ cứng. Ngực chướng. Rối loạn tiêu hóa
THIÊN KHU. Chỗ cạnh huyệt Thần khuyết 2 tấc.
Chủ trị Viêm ruột Liệt ruột. Giun đũa. Viêm màng trong Tử cung.Táo bón. Đau bụng. Khí hư nhiều. Kinh nguyệt không đều. Lậu. Kiết lị
KHÍ HẢI. Dưới Thần khuyết 1.5 tấc.
Chủ trị Bụng chướng. Đau bụng Đái dầm. Kinh nguyệt không đều. Thống kinh. Liệt dương. Di tinh. Đái dắt
TRUNG CỰC. Dưới rốn 4 tấc.
Chủ trị Di tinh. Liệt dương. Xuất tinh sớm. Kinh nguyệt không đều. Khí hư quá nhiều. Phụ nữ vô sinh. Viêm thận. Thống kinh. Viêm hố chậu. Đau TK xương hông. Sỏi thận. Sỏi bàng quang. Sỏi niệu đạo
MANG DU. Cạnh rốn 0.5 tấc 2 bên.
Chủ trị Co giật dạ dày. Viêm ruột. Đau chướng bụng. Nấc
QUAN NGUYÊN. Dưới rốn 3 tấc.
Chủ trị Đau bụng ỉa chảy. Viêm thận. Kinh nguyệt không đều. Thống kinh.Di tinh. Liệt dương. Đái dầm
KHÍ XUNG. Chỗ động mạch đập mạnh trên háng
Chủ trị Bệnh đường sinh dục nam nữ. Sa nang. Vô sinh…
THỦY ĐẠO. Cạnh Quan nguyên 2 tấc. Chủ trị Viêm thận. Viêm bàng quang. Sỏi thận. Sỏi bàng quang.Sỏi niệu đạo. Viêm dương vật. Bụng bưới chướng đầy.Bụng báng
QUÍ LAI. Dưới huyệt thủy đạo 1 tấc. Chủ trị Kinh nguyệt không đều. Viêm phụ kiện tử cung Viêm màng trong tử cung. Viêm tinh hoàn.Tắc kinh. Vô sinh. Khí hư nhiều
KHÍ HUYỆT. Cạnh Quan nguyên 0.5 tấc.
Chủ trị Kinh nguyệt không đều. Bệnh vô sinh. Cảm nhiễu niệu đạo. ỉa chảy. Đau lưng
KÌ MÔN. Dưới bờ sườn dưới đầu vú. Chủ trị Đau TK liên sườn. Sưng gan. Viêm gan. Viêm túi mật. Rối loạn TH
CHƯƠNG MÔN. Huyệt kì môn chếch xuống 1 tấc.Nằm nghiêng Chỗ phía dưới trước mũi xương sườn ngoài. Chủ trị Viêm gan. Gan tì sưng Bụng chướng. Đau sườn ngực. ỉa chảy
HOÀN KHIÊU. Phía sau mấu chuyển xương đùi. Chỗ hố lõm khi chụm hai chân đứng thẳng xuất hiện.
Chủ trị Đau chân thắt lưng. Đau TK tọa. Chi dưới tê liệt. Các bệnh khớp xương hông và tổ chức mềm xung quanh.
PHONG THỊ. Chỗ để thõng tay ở ngoài mé đùi ngón tay giữa chạm đến.Chủ trị Liệt chi dưới.Đau thắt lưng đùi.Viêm TK da phía ngoài mông.Bán thân bất toại.Đau đầu
LƯƠNG KHÂU. Chỗ bờ ngoài xương bánh chè lên thẳng 2 tấc. Chủ trị Viêm dạ dày.Đau dạ dày. Viêm tuyến vú. ỉa chảy. Bệnh xương khớp đầu gối và phần mềm xung quanh. Đau thắt lưng đùi Thấp khớp gối
DƯƠNG LĂNG TUYỀN.Gấp đầu gối Chỗ lõm phía trước dưới đầu nhỏ xương mác. Chủ trị Viêm gan Viêm túi mật. Cao huyết áp. Đau TK liên sườn. Viêm xung quanh khớp vai. Đau khớp gối. Liệt chi dưới. Táo bón…
TIỂU HẢI. Gấp cong khuỷu tay ở chỗ lõm giữa mỏ xương cẳng tay với trên mắt cá trong xương cánh tay.
Chủ trị Đau vai lưng.Đau TK cẳng tay. Chứng tinh thần phân liệt. Điếc tai. Tứ chi không cử động…
THIẾU HẢI. Gấp khuỷu tay chỗ lõm giữa đầu mé cẳng tay của vân ngang khuỷu với mắt trên trong xương cánh tay.
Chủ trị TK suy nhược. Chứng tinh thần phân liệt. Đau TK liên sườn. Đau TK cẳng tay. Tê cẳng tay. Bệnh tổ chức phần mềm xung quanh khớp khuỷu tay
CỰC TUYẾN. Giữa nách Chỗ mé trong động mạch nách.
Chủ trị Đau tim. Đau sườn ngực. Đau lạch khuỷu tay
TRỬU LIÊU. Gấp khuỷu tay ở phía trên ngoài huyệt Khúc trì 1 tấc. Chỗ bờ xương cánh tay.Chủ trị Khuỷu tay đau. Viêm ngoài mắt xương cánh tay. Đau Tê khuỷu cánh tay
DƯƠNG TRÌ. Giữa vân ngang cổ tay mu bàn tay.
Chủ trị Bệnh khớp cổ tay. Đau cổ tay. Viêm A mi đan. Cảm cúm. Mắt đỏ sưng. Điếc tai
NGOẠI QUAN. Chỗ huyệt Dương trì lên 2 tấc.
Chủ trị Cảm cúm. Viêm phổi. Sốt cao. Quai bị. Điếc ù tai. Thiên đầu thống. Đái dầm. Cổ vẹo. Đau khớp chi trên
LAO CUNG. Trên vân ngang lòng bàn tay giữa xương bàn tay 2 và 3 Khi nắm tay Huyệt ở dưới ngón giữa. Chủ trị Trúng gió Hôn mê. Cảm nắng nôn mửa. Đau tim. Điên cuồng. Bệnh phong. Nhọt miệng. Hôi miệng. Tổ đỉa…
THIẾU THƯƠNG. Mé xương cổ tay móng cái. Chỗ cạnh góc móng tay 1 phân.Chủ trị Tê họng. Ho. Khó thở. Đổ máu cam. Bệnh nóng. Cảm nắng nôn mửa. Trúng gió hôn mê. Kinh phong trẻ em động kinh. Ngón tay giật gấp.
ĐẠI LĂNG. Ngửa bàn tay ở trên vân cổ tay giữa gân cơ dài và gân cơ gấp cổ tay mé xương quay. Chủ trị Đau tim. Tim đập mạnh. Đau dạ dày Nôn mửa. Hoảng hốt. Điên cuồng. Bệnh phong Đau sườn ngực. Tê họng. Cười khóc sầu hãi. Đau khớp cổ tay
NỘI QUAN. Vân ngang cổ tay Đại lăng lên 2 tấc.
Chủ trị Đau tim. Tim đập mạnh. Đau ngực. Đau dạ dày. Mất ngủ. nôn mửa. Choáng váng. Bệnh uất điên cuồng. Bệnh phong Trúng gió. Bệnh nhiệt. Thiên đầu thống. Kinh nguyệt không đều. Choáng do mất máu nhiều sau sinh nở.Đau cánh tay Khuỷu tay
NGƯ TẾ. Trung điểm xương bàn tay 1. Chỗ đường ranh giới đỏ trắng. Chủ trị Ho Thổ huyết. Sưng họng. Mất tiếng. Khô cổ họng. Sốt. Đau lưng ngực. Áp xe vú. Giật khuỷu tay
HỢP CỐC. Giữa xương 1. 2 trên mu bàn tay Hơi lệch về phía ngón trỏ. Chủ trị Cảm cúm. Bệnh ngũ quan. TK suy nhược. Liệt nửa người. Liệt TK mặt. Đau đầu. Đau răng. Trúng gió
HUYẾT HẢI. Ở bờ bên trong xương bánh chè gối lên 2 tấc
Chủ trị Kinh nguyệt không đều. Xuất huyết tử cung công năng. Thiếu máu. Bệnh lậu. Bụng chướng. Viêm da TK
ÂM LĂNG TUYỀN. Ở bờ trong mắt cá trong xương chày.Chỗ lõm giữa xương chày với cơ bắp chân.
Chủ trị Mất ngủ. Đau đầu.Tiểu tiện không đều. Đái dầm Di tinh. Nhiều khí hư. Đau thắt lưng. Chân đầu gối sưng đau
TAM ÂM GIAO. Mắt cá trong lên tẳng 3 tấc. Chỗ bờ sau xương chày. Chủ trị Bệnh hệ thống cơ quan sinh dục. Cơ quan tiết niệu. Đau bụng ỉa chảy. Liệt nửa người. TK suy nhược. Đái dầm. Viêm da thần kinh
THÁI KHÊ. Chỗ giữa xương mắt cá chân phía trong với gân gót chân.Chủ trị Viêm thận. Viêm bàng quang. Di tinh Đái dầm Đau răng. Kinh nguyệt không đều. Ù tai. Cổ họng sưng đau. Sưng khí quản. Đau thắt lưng. Đau xương sống thắt lưng. Liệt dương Áp xe vú. Đau gót chân. TK suy nhược
CHIẾU HẢI. Mắt cá trong chân thẳng xuống 0.5 tấc chỗ lõm.
Chủ trị Viêm Ami đan. Viêm họng. TK suy nhược. Bệnh tâm thần. Động kinh. Liệt nửa người. Kinh nguyệt Ko đều.Sa tử cung
CÔNG TÔN. Chỗ sau xương ngón chân cái mé trong 1 tấc.
Chủ trị Viêm ruột cấp mãn tính. Đau dạ dày. Viêm niêm mạc tử cung. Kinh nguyệt không đều. Đau mắt cá chân. Đau bụng chướng bụng
HUYỀN CHUNG. Đỉnh mắt cá chân phía ngoài lên 3 tấc
Chủ trị Đau sườn. Cổ cứng đau. Chướng ngực đầu bụng. Thiên đầu thống. Bán thân bất toại. Liệt chi dưới. Phù chân
THỪA PHÙ. Chỗ giữa vân ngang sau mông.
Chủ trị Đau thắt lưng. Đau TK tọa. Trĩ. Táo bón. Bí đái.Liệt chi dưới
ẤN MÔN. Chỗ dưới vân ngang mông 6 tấc.
Chủ trị Đau TK tọa. Đau lưng. Đau sau đầu. Liệt chi dưới
ÚY TRUNG. Chỗ giữa nếp lằn kheo chân.
Chủ trị Cảm nắng. Viêm dạ dày ruột.Đau TK tọa. Đau thắt lưng. Đau khớp gối. Liệt chi dưới. Cơ bắp co giật
ÚY DƯƠNG. Huyệt ngoài Úy trung 1 tấc. Chủ trị Đau lưng.Thắt lưng Viêm thận. Bắp chân co giật. Đái dầm. Táo bón.
THỪA SƠN. Khi kiễng gót chân lên Chỗ lõm xuất hiện ở bụng bắp chân.Chủ trị Đau thắt lưng chân. Đau TK tọa. Liệt chi dưới. Khớp cổ chân và tổ chức mềm xung quanh tổn thương
CÔN LUÂN. Chỗ lõm giữa mắt cá ngoài và gân gót chân
Chủ trị Đau đầu.Cổ cứng.Đau lưng.Đau TK tọa. Liệt chi dưới. Tổn thương khớp cổ chân và Phần mềm xung quanh
THẬN MẠCH. Chỗ lõm cách bờ dưới khớp mắt cá ngoài chân 0.5 tấc. Chủ trị Đau đầu. Viêm màng tủy sống não.Choáng váng do tai trong.Động kinh chứng phân liệt tinh thần. Viêm khớp mắt cá chân. Đau thắt lưng chân. Trúng gió Đau đầu thiên chinh
DŨNG TUYỀN. Chỗ lõm trước gan bàn chân 1 tấc.
Chủ trị Bổ thận.Hạ huyết áp. Mất ngủ. Cổ họng sưng đau Mất tiếng. Lưỡi khô. Đại tiện khó. Gan bàn chân nóng.Dịch tả. Chuột rút. Đau ngón chân. Liệt chi dưới
ÂM THỊ. Bờ ngoài xương bánh chè lên 3 tấc.
Chủ trị Viêm khớp đầu gối. Liệt chi dưới.Hai chân giật.
TẤT NHÃN. Chỗ lõm ở dưới và trong xương bánh chè
Chủ trị Viêm khớp đầu gối. Tổn thương xương bánh chè
TÚC TAM LÍ. Xương bánh chè ngoài xuống 3 tấc.Chủ trị Viêm dạ dày. Đau bụng viêm ruột Viêm tuyến tụy. Liệt nửa người. Cao huyết áp. Hoàng đản. Động kinh. Táo bón.Đái dầm. Bí tiểu…
THƯỢNG CỰC HƯ. Chỗ dưới Túc tam lí 3 tấc.
Chủ trị Đau cắt trong ruột. Kiết lị Táo bón.Nhọt ruột. Sôi bụng. Trúng gió. Tê liệt chi dưới. Phù chân. Đau bụng chướng bụng
GIẢI KHÊ. Điểm giữa đường lằn ngang trước khớp cổ chân
Chủ trị Đau đầu. Viêm thận. Viêm ruột. Bệnh phần mềm quang khớp cổ chân. Chân rủ xuống. Choáng váng
THÁI XUNG. Trong kẽ ngón chân cái và chỏ. Chủ trị Sa tử cung. Kinh nguyệt không đều. Viêm tinh hoàn. Đau sa nang. Đi tiểu ra máu. Băng huyết. Trẻ em đái dầm. Động kinh.
Chữa Đau đầu lâu năm, cấp cứu huyết áp cao, tai biến ....Thầy Lý phước Lộc