TÂM THU
|
TÂM TRƯƠNG
|
HUYẾT
|
110
|
80 mmHg
|
70
|
|
|
|
ÁP: KHÍ – HUYẾT: MÁU.
1.
Tâm thu: 110 Dưới 95: HƯ.
Trên 140: THỰC
2.
Tâm trương: 80 mmHg.
3.
Thí dụ: 110/80
a.
60: Hàn/Nhiệt
b.
90: Nhiệt/Hàn
c.
120: Sốt/Lạnh [sốt rét] (nan-y)
4.
Huyết: 90: Nhiệt.
a.
120 trở lên: Máu bị nhiễm
trùng.
5.
Bao tử: 41 độ là tốt
6.
Bao tử lên men. Nóng quá.
Trên 41độ (tránnóng) Bao tử nhiệt, ợ chua, có vi-khuẩn trong bao mátử
Thí dụ khác:
TÂM THU
|
TÂM TRƯƠNG
|
HUYẾT
|
118
|
62
|
88 (tay lạnh thiếu máu)
|
|
|
90 (tay lạnh – huyết áp giả)
|
Lấy Tâm trương là : 75 (làm
chuẩn)
Huyết: 90 – 75= 15
Số lượng máu thiếu bao nhiêu?
Tâm thu: 118 – 15 = 103
Khí chỉ còn: 103 (Áp Huyết thật)
Thành ra CHỈ CÒN:
TÂM THU
|
TÂM TRƯƠNG
|
HUYẾT
|
103
|
62
|
90
|
|
|
|
Huyết Áp: 103 là của đứa trẻ
12 tuổi.
Huyết Áp chuẩn cho người Cao
niên.
TÂM THU
|
TÂM TRƯƠNG
|
HUYẾT
|
120 -130
|
80-90
|
65-75
|
|
|
|
Tay trái
TÂM THU
|
TÂM TRƯƠNG
|
HUYẾT
|
118
|
62
|
88/90
|
|
|
|
Trẻ con: Huyết Áp
120: Chảy máu cam
120: Động kinh.’
KHÍ CÔNG – THẦY ĐỖ ĐỨC NGỌC.
1.
ĐộNG CÔNG:
a.Điều hòa hơi thở
“1,2,3,4,5,6,7” Dang 2 chân. Vỗ tay phía trước.
b.
Bàn tay thả lỏng. Bàn tay mềm.
2.
Bộ THầN KINH: Cào đầu 3 giải
[chụm 10 đầu ngón tay như móng cọp]:
i.
Sát mang tai (bổ mắt)
ii.
Góc trán
iii.
Đỉnh đầu
1.
Tỉnh bộ não và chữa các bệnh
2.
Huyết áp cao hay thấp
3.
Đầu thiếu máu não
4.
Đau đầu, chóng mặt.
5.
Mất ngủ. Mất trí nhớ.
6.
Các chứng bệnh về thần kinh.
3.
Cào gáy
a.
Chữa cổ gáy bị mỏi.
b.
Cào sát trên chân tai để bổ mắt
(càongang10 lần)
c.
Cào tới chân tai (trị cảm cúm)
d.
Cào dưới chân cổ để trị đau cổ
mỏi gáy.
4.
Chà gáy quay cổ
Chà gáy cổ - Mỏi cổ gáy vai, nhức đầu.
5.
Vuốt gáy quay cổ
a.
Trị đau gáy
b.
Trị đau vai
c.
Trị đau cổ.
6.
Vuốt cổ quay cổ
a.
Điều-chỉnh Hạ áp huyết.
b.
Chữa bệnh bướu cổ.
7.
Chà tai
a.
Huyệt trên đỉnh tai.
b.
Huyệt dưới chân tai.
i.
Bổ thận dương.
8.
Xoa mặt hình số 8. [Đâu hai bàn
tay như cánh bướm]
a.
Chữa bệnh
i.
Làm mắt không mỏi
ii.
Tránh sổ mũi
iii.
Méo miệng liệt mặt
iv.
Nháy mắt, mệt mỏi.
9.
LƯNG – Vỗ tay 2 nhịp
a.
Cuốn lưỡi. Ngậm miệng. Ngữa mặt
nhìn trời. Ngữa (hít) Cúi (thở)
b.
Để mở khớp vai
c.
Dẻo khớp xương.
10.
Vỗ tay 4 nhịp [60 lần] – Cuốn
lưỡi. Nhìn trời (hít vào) Cúi xuống nhìn đất (thở ra)
a.
Chữa: Tay. Lưng. Vai. Gan.
b.
Thận. Tỳ vị. Cột xương sống
c.
Bộ tiêu hóa. Thông phổi.
i.
Vỗ lên (lòng tay trắng): Đưa
tay lên cùi chỏ o được cong
ii.
Vỗ xuống (lòng tay đỏ)
11.
Vỗ tâm thân sau lưng
12.
Quay vặn khớp vai.
a.
Nắm chặt bàn tay để ngang
hông. Hít vào nắm tay. Thở ra bằng miệng. Buông duỗi 10 ngón tay ra.
b.
Nín thở, lỏng vai. Quay vai 10
vòng.
13.
LƯNG DƯỚI CÙNG: Cúi ngữa Lưng
(Mở huyệt Âm Dương Mạch).
a.
Đứng dạng chân rộng.
b.
Ngửa (hít vào) Cúi xuống (thở
ra): Kéo thần kinh xương khu xuống. (10lần)
14.
Vặn mình: Chữa gan. Tỳ. Gai cột
sống.
a.
Lấy bàn tay trái để lên cùi chỏ.
Tay Phải quay sang Phải. 90 độ (hít vào, thở ra)
b.
Lấy bàn tay phải đè lên cùi chỏ
tay trái. Quay ra sau.
15.
CHÂN: Đề khí nhón gót.
a.
Hít nhón gót.
b.
Thở nhỏng mũi chân.
16.
Dịch Chân Kinh 2 nhịp.
a.
Tay để vuông góc để đóng, mở
Âm Dương Duy Mạch (ở tay)
b.
2 gót chân nhón lên. Các ngón
chân giở lên để đóng, mở Âm Dương Kiều Mạch (ở chân).
17.
Dịch Chân Kinh 4 nhịp. [giống
như 2 nhịp, ngồi xuống]
a.
Hít vào – ngang vai – đứng
lên. Khum 2 bàn tay bẻ ra phía sau
b.
Đưa tay lên ngang vai – nhón
gót.
c.
Chỉ tay lên trời.
d.
Thở ra: Nhón gót – Ngồi xuống.
e.
Kéo tay ra sau.
f.
Đổi tay.
g.
Hít vào: Giơ tay ngang vai.
h.
Đứng thẳng lên – Nhón gót.
i.
Thở ra: Đổi tay lên trời.
j.
Đổi tay ra đằng sau.
i.
Hạ gót xuống
ii.
Cong ngón chân lên.
Trị Cao Huyết Áp. Đau Thần kinh tọa. Đau lưng. Đau đầu gối.
18.
Điều hòa Âm Dương – Vịn ghế
19.
THẦN KINH: Hạc tấn mở mắt
a.
5 ngón tay chụm lại. Đứng 1
chân.
b.
Chân trái đưa lên.
c.
Đùi ngang hông.
d.
Chân này bằng chân kia.
e.
Cuốn lưỡi. Ngậm miệng. [30 đến60
giây]
i.
Hạ áp huyết
ii.
Chân yếu
iii.
Giữ thăng bằng
iv.
Sưng tê đau mắt cá chân
v.
Tê chân.
20.
THẬN: Ngũ Hành Tấn.
a.
Đứng cách nhau một bàn chân
b.
Chân đi chữ kiềng
c.
Khụyu chụm 2 đầu gối
d.
Thẳng lưng - Hai tay đưa như
chưởng.
i.
Chữa bệnh đi tiểu đêm
ii.
Làm mạnh thận.
21.
PHỔI: Nạp Khí Ngũ Hành
a.
Ngón trỏ đè ngón cái (vuông
góc) thông phổi
b.
Đứng chụm chân chữ kiềng
RUỘT. Chữa bệnh đường ruột (60 giây)
Ngón cái Đè lên ngón trỏ [vuông góc]
Đứng chụm gối. Khụyu chân (vòng kiềng)
THẬN – BÀNG QUANG:
Bàn tay trái: Ngón cái Đè ngón thứ ba
Bàn tay phải: Ngón cái Đè ngón thứ tư.
TỲ VỊ - ĂN UỐNG TIÊU HÓA
KÉM
Bàn tay trái: Ngón cái đè ngón áp út
Bàn tay phải: Ngón cái Đè ngón giữa.
TÂM BÀO. TAM TIÊU. GAN MẬT.
Ngón cái của hai bàn tay Đè ngón út.
22.
Vòng 1 - Vận Khí Ngũ Hành.
a.
Đứng thế tấn rộng hơn.
b.
Thẳng người
c.
Hai tay để ngang hông.
d.
Hít vào. Bàn tay nắm lại
i.
Hít từ hậu môn [nhíu hậu-môn
hít vào]
ii.
Cùng lúc mở các ngón tay tuần-tự
ngón cái, ngón trỏ…
e.
Tiếp tục hít: Kéo khí từ hậu-môn
lên tới gáy. Thở ra.
f.
Hai bàn tay áp sau gót. Kéo
khí từ gáy. Hít vào lên đỉnh đầu. Thẳng tay ra (giơ 2 tay lên)
g.
Thở ra. Kéo khí xuống ngực.
Đưa 2 tay xuống. Xuống bụng. Vào Đan-điền. Co tay lại (co từng ngón: út, áp
út…)
h.
Đưa khí xuống hậu-môn là hết 1
vòng vận khí.
23.
Vòng 2 - Vận Khí Ngũ Hành
a.
Nhíu hậu-môn. Hít vào
b.
Mở tay ra
c.
Đưa khí vào Mệnh-môn lên
Giáp-tích (ở sau lưng)
d.
Thở ra. Đưa sau gáy. Hít vào
e.
Lên đỉnh đầu.
f.
Thở ra. Đem khí từ đỉnh đầu xuống
ngực, xuống bụng, vào Đan-điền. Đưa tay vào (co lần lượt các ngón: út, áp út…)
g.
Đẩy khí xuống hậu-môn [nhíu hậu-môn,
hít vào] Duỗi các ngón ra (cái, trỏ…)
h.
Thở (hai tay sau ót)
i.
Hít – Hai tay thẳng-vuông trên
đầu
j.
Thở - Hai tay xòe ran gang ngực.
Thu vào ngang thắt lưng (co từ ngón: út, áp út..)
Cái: Hít - xòe từ ngón cái
ra
Thở - Đưa 2 tay ngang nách,
xòe ra.
Thở - Đưa 2 tay ra sau ót (hít
vào)
Út: Hít
– Hai tay thẳng vuông trên đầu
Thở
- Hai tay hạ trước ngực.
Hai tay thu về thắt lưng (nắm
từ ngón út vô)
24.
Đưa Khí xuống chân.
Dậm chân phía trước theo nhịp hát
i.
“1,2,3,4,5,6,7” Ngậm miệng. Cuốn lưỡi
ii.
Chân phải sau. Vỗ tay.
25.
THU CÔNG
Dậm gót chân phía sau theo nhịp hát
i.
Chữa bệnh gai gót chân. Đau tắt Động mạch háng.
Saturday,
28 March 2015.
No comments:
Post a Comment