ĐAN ĐIỀN TINH (âm)
Nữ:
Áp lòng bàn tay TRÁI vào ĐAN ĐIỀN (cách rốn 3 ngón tay nằm ngang)
Tay kia chồng lên trên.
Ngâm mịêng Cuốn luỡi
Nhắm mắt
Nằm nghe (quán)
Bụng xẹp xuống đếm 1 (sổ=đếm)
tức=thở
ĐAN ĐIỀN THẦN (dương)
Nữ
Áp lòng bàn tay PHẢI vào chớn thủy (mỏm xương ức CỬU VĨ)
Ngậm miệng (không chu mỏ)
Cuốn lưỡi lên chân răng trên
Nhắm mắt
Nghe (quán) bụng phồng xẹp
Không ép thở
* Nhét cây bút mưc vào giữa (chớn ngực)
Bụng đang cứng: mềm
Bụng xẹp: thả hơi ra (=mũi)
Để ý nghe bụng phồng*xẹp
thở bình thường:
miệng không phù phù (huyêt ấp)
bụng phồng lên (4cái)
bụng hóp vô (8cái)
Tay nóng lên
Bụng sôi rột rột
Khí chạy lên xuống ở dưới rốn
Mặt đỏ. Trán âm. Tạng xịt mồ hôi. Ôxy Hồng cầu nhiều
Chữa:
Bùng lạnh Ăn không tiêu Tay chân tê lạnh
No comments:
Post a Comment