1.THIÊN ĐỘT
Ren-22 Heavenly Prominence TIANTU (tiān tū) 天突.
- VỊ TRÍ:
- CHÍNH GIỮA CHỖ LÕM BỜ TRÊN XƯƠNG ỨC
- HOẶC TRONG HÕM ỨC, TỪ CHÍNH GIỮA BỜ TRÊN XƯƠNG ỨC ĐO LÊN 0,5 THỐN.
2.CHIÊN TRUNG (ĐẢN TRUNG) Ren-17 Chest Centre DANZHONG (shān zhōng) 膻中.
- VỊ TRÍ:
- GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG DỌC GIỮA XƯƠNG ỨC VÀ ĐƯỜNG NGANG QUA HAI ĐẦU VÚ (NAM)
- HOẶC HAI KHỚP ỨC SƯỜN 5 (NỮ)
- HOẶC GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG DỌC GIỮA XƯƠNG ỨC VÀ ĐƯỜNG NGANG GIAN SƯỜN 4
3.TRUNG QUẢN
Ren-12 Middle Cavity ZHONGWAN (zhōng wǎn) 中脘.
- VỊ TRÍ:
- TỪ RỐN (HUYỆT THẦN KHUYẾT) ĐO THẲNG LÊN 4 THỐN, TRÊN ĐƯỜNG DỌC GIỮA BỤNG
4.KHÍ HẢI Ren-6 Sea of Qi QIHAI (qì hǎi) 气海.
- VỊ TRÍ:
- TỪ RỐN ĐO THẲNG XUỐNG 1,5 THỐN, HOẶC TRÊN CHÍNH GIỮA BỜ TRÊN XƯƠNG MU 3,5 THỐN, TRÊN ĐƯỜNG DỌC GIỮA BỤNG
5.QUAN NGUYÊN
Ren-4 Gate of the Source GUANYUAN (guān yuán) 关元
- VỊ TRÍ: TỪ RỐN ĐO THẲNG XUỐNG 3 THỐN, HOẶC TRÊN CHÍNH GIỮA BỜ TRÊN XƯƠNG MU 2 THỐN, TRÊN ĐƯỜNG DỌC GIỮA BỤNG
6.TRUNG CỰC
Ren-3 Middle Pole ZHONGJI (zhōng jí) 中极
- VỊ TRÍ:
- TỪ RỐN ĐO THẲNG XUỐNG 4 THỐN, HOẶC TRÊN CHÍNH GIỮA BỜ TRÊN XƯƠNG MU 1 THỐN, TRÊN ĐƯỜNG DỌC GIỮA BỤNG
7.KHÚC CỐT
Ren-2 Curved Bone QUGU (qū gǔ) 曲骨
- VỊ TRÍ:
- CHÍNH GIỮA BỜ TRÊN XƯƠNG MU
8.TRƯỜNG CƯỜNG
Du-1 Long Strong CHANGQIANG
- VỊ TRÍ:
- CHỖ LÕM GIỮA XƯƠNG CỤT VÀ HẬU MÔN, TRƯỚC ĐỈNH XƯƠNG CỤT 0,3 THỐN
9.NHŨ CĂN
ST-18 Breast Root RUGEN
- VỊ TRÍ:
- HUYỆT Ở GIAN SƯỜN 5 NGAY DƯỚI VÚ, CÁCH ĐƯỜNG DỌC GIỮA XƯƠNG ỨC 4 THỐN
10.THIÊN KHU
ST-25 Heaven’s Pivot TIANSHU (tiān shū) 天枢
- VỊ TRÍ:
- TỪ RỐN ĐO NGANG RA 2 THỐN
11.TRUNG PHỦ
LU-1 Central Residence ZHONGFU (zhōng fǔ) 中府
- VỊ TRÍ:
- CHỖ LÕM CUỐI DƯỚI NGOÀI XƯƠNG ĐÒN 1 THỐN, TRÊN GIAN SƯỜN 1 CÁCH ĐƯỜNG GIỮA NGỰC 6 THỐN
http://beforeitsnews.com/vietnamese/2014/05/huyet-vung-nguc-bung-263858.html
No comments:
Post a Comment