Sunday, July 26, 2015

HUYỆT VÙNG NGỰC BỤNG.

1.THIÊN ĐỘT 
Ren-22 Heavenly Prominence TIANTU (tiān tū) 天突.

  • VỊ TRÍ: 
  • CHÍNH GIỮA CHỖ LÕM BỜ TRÊN XƯƠNG ỨC
  • HOẶC TRONG HÕM ỨC, TỪ CHÍNH GIỮA BỜ TRÊN XƯƠNG ỨC ĐO LÊN 0,5 THỐN.
2.CHIÊN TRUNG (ĐẢN TRUNG) Ren-17 Chest Centre DANZHONG (shān zhōng) 膻中.

  • VỊ TRÍ: 
  • GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG DỌC GIỮA XƯƠNG ỨC VÀ ĐƯỜNG NGANG QUA HAI ĐẦU VÚ (NAM) 
  • HOẶC HAI KHỚP ỨC SƯỜN 5 (NỮ)
  • HOẶC GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG DỌC GIỮA XƯƠNG ỨC VÀ ĐƯỜNG NGANG GIAN SƯỜN 4
3.TRUNG QUẢN 
Ren-12 Middle Cavity ZHONGWAN (zhōng wǎn) 中脘.

  • VỊ TRÍ: 
  • TỪ RỐN (HUYỆT THẦN KHUYẾT) ĐO THẲNG LÊN 4 THỐN, TRÊN ĐƯỜNG DỌC GIỮA BỤNG
4.KHÍ HẢI Ren-6 Sea of Qi QIHAI (qì hǎi) 气海.
  
  • VỊ TRÍ: 
  • TỪ RỐN ĐO THẲNG XUỐNG 1,5 THỐN, HOẶC TRÊN CHÍNH GIỮA BỜ TRÊN XƯƠNG MU 3,5 THỐN, TRÊN ĐƯỜNG DỌC GIỮA BỤNG
5.QUAN NGUYÊN 
Ren-4 Gate of the Source GUANYUAN (guān yuán) 关元


  • VỊ TRÍ: TỪ RỐN ĐO THẲNG XUỐNG 3 THỐN, HOẶC TRÊN CHÍNH GIỮA BỜ TRÊN XƯƠNG MU 2 THỐN, TRÊN ĐƯỜNG DỌC GIỮA BỤNG

6.TRUNG CỰC 
Ren-3 Middle Pole ZHONGJI (zhōng jí) 中极
  • VỊ TRÍ: 
  • TỪ RỐN ĐO THẲNG XUỐNG 4 THỐN, HOẶC TRÊN CHÍNH GIỮA BỜ TRÊN XƯƠNG MU 1 THỐN, TRÊN ĐƯỜNG DỌC GIỮA BỤNG
7.KHÚC CỐT 
Ren-2 Curved Bone QUGU (qū gǔ) 曲骨  
  • VỊ TRÍ: 
  • CHÍNH GIỮA BỜ TRÊN XƯƠNG MU
8.TRƯỜNG CƯỜNG 
Du-1 Long Strong CHANGQIANG
  • VỊ TRÍ: 
  • CHỖ LÕM GIỮA XƯƠNG CỤT VÀ HẬU MÔN, TRƯỚC ĐỈNH XƯƠNG CỤT 0,3 THỐN
9.NHŨ CĂN 
ST-18 Breast Root RUGEN
  • VỊ TRÍ: 
  • HUYỆT Ở GIAN SƯỜN 5 NGAY DƯỚI VÚ, CÁCH ĐƯỜNG DỌC GIỮA XƯƠNG ỨC 4 THỐN
10.THIÊN KHU 
ST-25 Heaven’s Pivot TIANSHU (tiān shū) 天枢
  • VỊ TRÍ: 
  • TỪ RỐN ĐO NGANG RA 2 THỐN
11.TRUNG PHỦ 
LU-1 Central Residence ZHONGFU (zhōng fǔ) 中府
  • VỊ TRÍ: 
  • CHỖ LÕM CUỐI DƯỚI NGOÀI XƯƠNG ĐÒN 1 THỐN, TRÊN GIAN SƯỜN 1 CÁCH ĐƯỜNG GIỮA NGỰC 6 THỐN
http://beforeitsnews.com/vietnamese/2014/05/huyet-vung-nguc-bung-263858.html

No comments:

Post a Comment