Tăng
Năng
Tuyến Giáp – Tim Đập
Nhanh.
Trung Xung (dùng ngón cái nhấn:
tim sẽ đập chậm
lại)
Cực
Tuyền
Chí Dương
Phong Trì
Nội
Quan
Khúc Trì (Day*Nhấn tròn)
Thần Môn
Túc Tam Lý
Khó thở
Thái Uyên
(trên tay trái * dùng ngón cái của
tay phải nhấn)
Viêm Mũi
Dị Ứng
Cảm Nghẹt
Mũi
“Ba Động Tác Phòng Trị
Cảm”
Hệ
Tiêu Hóa Kém
Xoa bóp:
Tỳ
kinh * Vị Kinh
Ấn:
Túc Tam Lý
Thượng
Cự Hư
Hạ
cự Hư
Ủy Dương
Dương
Lăng
Tuyền
Kết
Qủa: Cải
thiện chức
năng
của dạ
dày, mật và đường ruột.
Xoa Bóp Lưng
Day ấn:
BốiDu
Dạ
dầy khó chịu:
Ấn Trung Quản
Táo Bón * Trướng
Bụng:
Ấn Thiên Xu
Ruộtnon
chướng
đau:
Ấn Quan Nguyên
Tập
Dưỡng
Sinh
Điểm:
Hành Gian
Thái Xung
(trị Viêm Tuyến Tiền Liệt)
(trị Viêm Tuyến Tiền Liệt)
Thái Khê (Taixi KID-3)
Chiếu
Hải
Đau
Nhức Khớp
Xương
(Phong Thấp) *Tiểu
Đêm
Bấm
mạnh Mệnh
Môn * Thận huyệt
(10lần)
Day ấn:
Khí Hải
Quan Nguyên
Trung Cực
Mệnh
Môn
Thận
Du
Bàng Quang Du
Cao Huyết
Áp * Đau
Tức Lồng
Ngực
'Ba Huyệt
Cấp Cứu
Tim"
Uống
Thuốc
Day:
Trung Xung
Thần
Môn
Nội
Quan
Đại
Lăng
100-150lần/huyệt.
Tổn
thương
dây thần kinh xương hàm
Xoa
Hợp
Cốc
Nghinh Hương
Giáp Xa
Thái Xung
Hé miệng
cử động xương hàm
Cảm
* Cổ Họng
Đau
* Ho (nhiễm phong hàn) * Tắc
Tiếng
Xoa Bóp, Chà Xát huyệt
Dũng Tuyền
Xoa Bóp Bát Mạch
Giao Hội:
Hậu
Khê
Thân Mạch
Liệt
Khuyết
Chiếu
Hải
Công Tôn
Nội
Quan
Túc Lâm Khấp
Ngoại
Quan
Huyệt
của Can Kinh
Huyệt
của Đảm Kinh
“Ba Huỵệt
Trị Đái Tháo Đường”
Vỗ
(sáng/tối)
Địa Cơ
Tam Âm Giao
Xoa Bóp
Chương Môn
KếtQuả:
Đường
Huyết Hạ.
Nhu Động Ruột
Yếu (bón)
Xoa Bóp
Thiên Xu (100-200lần)
Cảm
“Ba Huyệt
Phòng Trị Cảm”
Xoa Bóp:
Thiên Phủ
Thiên Phủ (P.3)
Thiên Phủ (P.3)
Đaị
Chùy
NhânTrung
Nghinh Hương
*Uống
thuốc
Tiêu Chảy:
Cạo
Gío
Phong Phủ
- Đại
Chùy
Phong Phủ
- Kiên Tỉnh
Cạo
Đốc
Mạch – Bàng Quang Kinh
Cạo
Trung Quản (Ren-12)
Lương Khâu
Túc Tam Lý
Xoa Bóp
Thiên Xu (=lòng bàn tay)
Tim Mạch
Vành
Xoa Bóp
Trung Xung
Thần
Môn
Nội
Quan
Dũng Tuyền
Giải
Khê
Hợp
Cốc
Túc Tam Lý
Tam Âm Giao
Tập
Thể Dục
Đau
Nhức tòan thân * Đau Đầu
* Tai Điếc
* Tai Đau
* Bả Vai Nhức
Mỏi * Hai Lườn
Đau
Nhói
Đùi
& Khớp Gối
đau
mỏi * Táo Bón * Viêm Ruột
Non
Đau
Tai * Nhức Răng:
Cạo
gió từ Đầu đến
Vùng Mặt
Điểm
ấn Ế
Phong
Phong Trì
Thái Dương (Ex-HN-5)
Tứ Bạch
Hạ
Quan
Giáp Xa
Thái Khê
Trung Chử
Nhức
Mỏi Bả
Vai:
Cạo
Tam Tiêu Kinh
Ấn huyệt
Ngọai Quan
Ty Trúc Không
Quan Xung
Xát huyệt
Đại
Bao (=bàn chải kinh lạc)
Giác Hơi huyệt
Nhật
Nguyệt
Cơ Môn
Xát huyệt
Kiên Tỉnh
Lõang Xương
Xoa Bóp:
Hòan Khiêu
Phong Thị
Chuột
Rút
Mang vớ
đi
ngủ
Điểm
ấn:
Ủy Trung
Thừa
Cân
Phi Dương
Xát huyệt:
Dũng Tuyền
Táo Bón:
Điểm
ấn huyệt
Thiên Xu
Xoa Bóp Bụng
2lần/tuần
Em Bé:
Thở
hổn hển
* giẫy giụa
*Co giật * Da dẻ
tái nhợt * Mắt
trợn ngược * Chân Duỗi
thẳng đơ * Hai tay Co Quắp
* Mịêng Trào Bọt
Trắng * Sắc
Mặt chuyển
sang đen
sạm * Bất
Động
Đặt
bé nằm xuống
giường:
Bấm
ấn huyệt
Nhân Trung
Ấn huyệt
Dũng
Tuyền
Kích Thích:
Chí Trung
Trung Xung
Cực
Tuyền (hốc nách * không vê kim: tổn thương bó mạch thần kinh nách.
Châm vào Trung Xung
(ngón tay giữa)
nặn máu
Vê các ngón tay * Vê các ngón chân
Chở
đi
cấp cứu.
Bọnus
Huyệt Thiên Đỉnh
Huyệt Thiên Đỉnh
shared
http://luckhiacupuncture.org/vi/huyet-luc-khi/vi-tri-8-huyet-ki-kinh-bat-mach
Huyệt liệt khuyết - giao với nhâm mạch
Ngoại quan giao với dương duy mạch
Thân mạch giao với dương kiều mạch
Túc lâm khấp giao với đới mạch
Chiếu hải giao với âm kiều mạch
Công tôn giao với xung mạch
Nội quan giao với âm duy mạch
Hậu khê giao với đốc mạch
***
shared http://www.tuetinhlienhoa.com.vn/web/news/Hinh-anh-vung-huyet/HUYET-VUNG-DAU-MAT-4820.html#.VffqaxGqqko
shared http://www.tuetinhlienhoa.com.vn/web/news/Hinh-anh-vung-huyet/HUYET-VUNG-DAU-MAT-4820.html#.VffqaxGqqko
1.DƯƠNG BẠCH G.B.-14 Yang White YANGBAI (yáng bái) 阳白
- VỊ TRÍ: CHÍNH GIỮA CUNG LÔNG MÀY ĐO LÊN 1 THỐN TRÊN ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG QUA ĐỒNG TỬ
2. TÌNH MINH (BL-1) Bright Eyes JINGMING (jīng míng) 睛明
- VỊ TRÍ: CHỖ LÕM CÁCH GÓC TRONG KHÓE MẮT 0,1 THỐN (2mm)
3.TOẢN TRÚC (BL-2) Gathered Bamboo ZANZHU (zǎn zhú) 攒竹
- VỊ TRÍ: CHỖ LÕM ĐẦU TRONG CUNG LÔNG MÀY, THẲNG TRÊN KHÓE MẮT TRONG
4.ĐỒNG TỬ LIÊU G.B.-1 Pupil Crevice TONGZILIAO (tóng-zǐ liáo) 瞳子髎
- VỊ TRÍ: CHỖ LÕM CÁCH KHÓE MẮT NGOÀI 0, 5 THỐN, TRÊN MỎM Ổ MẮT NGOÀI
5.THÁI DƯƠNG Ex-HN-5 Supreme Yang TAIYANG
- VỊ TRÍ: TRONG CHỖ LÕM CÁCH TRUNG ĐIỂM ĐƯỜNG THẲNG NỐI ĐUÔI LÔNG MÀY VÀ KHÓE MẮT NGOÀI 1 THỐN, SÁT CẠNH NGOÀI MỎM Ổ MẮT XƯƠNG GÒ MÁ
6.ẤN ĐƯỜNG Ex-HN-3 Hall of Impression YINTANG
- VỊ TRÍ: CHÍNH GIỮA ĐẦU TẬN CÙNG TRONG 2 CUNG LÔNG MÀY
7.NGHINH HƯƠNG L.I.-20 Welcome Fragrance YINGXIANG 迎香
- VỊ TRÍ: HUYỆT LÀ GIAO ĐIỂM CỦA RÃNH MŨI MÁ VÀ ĐƯỜNG THẲNG NGANG QUA ĐIỂM CHÍNH GIỮA BỜ BÊN CÁNH MŨI
8.NHÂN TRUNG Du-26 Man’s Middle RENZHONG (rén zhōng) 人中/ SHUIGOU (shuǐ gōu)水沟
- VỊ TRÍ: 1/3 TRÊN RÃNH NHÂN TRUNG
9.THỪA TƯƠNG Ren-24 Container of Fluids CHENGJIANG (chéng jiāng) 承浆
- VỊ TRÍ: CHÍNH GIỮA CHỖ LÕM DƯỚI MÔI DƯỚI
10.ĐỊA THƯƠNG ST-4 Earth Granary DICANG (dì cāng) 地仓
- VỊ TRÍ: TỪ KHÓE MIỆNG ĐO RA 4/10 THỐN (0,4 THỐN), HUYỆT LÀ GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG NGANG KHÓE MIỆNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG ĐỨNG QUA ĐỒNG TỬ
11.GIÁP XA ST-6 Jaw Bone JIACHE (jiá chē) 颊车
- VỊ TRÍ: TỪ GÓC XƯƠNG HÀM DƯỚI ĐO RA TRƯỚC TRÊN 1 THỐN, HUYỆT NẰM TRÊN CƠ CẮN, TRÊN CHỖ NỔI CAO NHẤT CỦA CƠ CẮN KHI CẮN CHẶT RĂNG
12.THÍNH CUNG SI-19 Place of Hearing TINGGONG (tīng gōng) 听宫
- VỊ TRÍ: CHỖ LÕM TRƯỚC GIỮA NẮP TAI (BÌNH TAI)
13.Ế PHONG TB-17 Wind Screen YIFENG (yì fēng) 翳风
- VỊ TRÍ: PHÍA SAU DÁI TAI, TRONG CHỖ LÕM GIỮA NGÀNH LÊN XƯƠNG HÀM DƯỚI VÀ XƯƠNG CHŨM, SAU MỎM NHỌN CAO NHẤT CỦA DÁI TAI, SÁT BỜ TRƯỚC CƠ ỨC ĐÒN CHŨM
14.PHONG TRÌ GB-20 Wind Pool FENGCHI (féng chí) 风池
- VỊ TRÍ: TỪ GIỮA XƯƠNG CHẨM VÀ ĐỐT SỐNG CỔ C1 (HOẶC GIAO ĐIỂM BỜ DƯỚI XƯƠNG CHẨM VÀ ĐƯỜNG DỌC GIỮA NÃO) ĐO NGANG RA 2 THỐN, HUYỆT NẰM TRONG CHỖ LÕM GIỮA CƠ THANG VÀ CƠ ỨC ĐÒN CHŨM, SÁT BỜ DƯỚI XƯƠNG CHẨM
15.BÁCH HỘI Du-20 Hundred Meetings BAIHUI (bǎi huì) 百会
- VỊ TRÍ: CHÍNH GIỮA ĐỈNH ĐẦU, HUYỆT LÀ GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG NỐI 2 ĐỈNH TAI VÀ ĐƯỜNG DỌC GIỮA NÃO, CÁCH CHÂN TÓC TRƯỚC 5 THỐN HOẶC CÁCH CHÂN TÓC SAU 7 THỐN
No comments:
Post a Comment