Tuesday, April 21, 2015

Xoa bóp các huyệt chủ trị bệnh vùng đầu - mặt


Th by, 24/04/2004 - 04:36 PM 

Tha tương:  chính gia hõm dưới môi dưới. Ch tr: lác lch ming-mt, sưng mt, sưng răng, đau răng, chy dãi.
Đa thương: cách mép 4 phân. Ch tr: méo mm - mt, chy dãi.
Nhân trung:  trên hc nhân trung 1/3. Ch tr: méo mm-mt, chy dãi, ngt mũi.
Nghênh hương:  phía ngoài cánh mũi khong 5 cm, gia hc mũi và môi. Ch tr: ngt mũi, viêm mũi, méo mm-mt, mt b nga, b sưng.
T bch: ch tr đau nga trong bnh mt đ, mng mt, méo mm - mt, nhc đu, choáng váng.
Thanh minh: phía trên mt mt phân. Ch tr: đau mt đ, chy nước mt khi gp gió, nga khóe mt, mt hoa.
Tán trúc: đu lông mày, phía trên khuông mt. Ch tr: nhìn không rõ, chy nước mt, mt - mm méo lch.
Ngư yêu: gia lông mày. Ch tr: đau mt đ, sp mi, đau xương đu lông mày.
Tơ trúc không: ch hõm đuôi lông mày. Ch tr: nhc đu, hoa mt, đau mt đ, đau răng, đng kinh.
n đường:  gia hai lông mày. Ch tr: nhc đu, choáng váng, chy máu cam, tr con b kinh phong.
Giác tôn: phía sau vành tai. Ch tr: sưng tai, mng mt, đau răng, khô môi, cng c.
Nhĩ môn: phía trước tai, trong ch lõm ven xương hàm. Ch trì: tai ù, điếc, đau răng.
Thích cung: dưới dái tai, ch lõm khi há ming. Ch trì: tai ù, tai điếc.
H quan: gia ch hõm gia xương gò má và xương hàm. Ch tr: đau răng, tai ù, tai điếc, méo mm, nhai khó khăn.
Giáp sa: ch hõm nm ngang bên trên má trước xương hàm, khi cn cht răng cơ hàm ni rõ lên. Ch tr méo mm, sưng má, đau răng, không nói ra li.
Đi nghênh: trước xương hàm mt tc ba phân khi cn răng s thy ni lên. Ch tr: b cm khu, sưng má, đau răng.

Thái dương: đim giao gia đuôi lông mày và khoé mt ngoài. Ch tr đau đu,

No comments:

Post a Comment