Can Tân Chi
Ngày Ất Dậu
Ngày Ất Dậu
Tháng 07 Bính Thân
Giờ TânMão
Giới Tính Nữ
[~ Giải phương trình 9 ẩn số]
Bản Mệnh
Cục (nửa đời sau trở ra)
Thủy Nhị Cục
Thủy Nhị Cục
Mệnh Chủ
Thân Chủ
Mệnh khắc Cục
Thân cư Phúc Đức
Năm xem lá số Bính Thân
Lưu Đại Vận
Tu đắc đạo
Thân giáp Phủ-Tướng nhị hơp có Hóa Khoa
Quan lộc: Lộctồn, LongPhượng, Tả (Hữu QuốcẤn
Mệnh CơNguyệtĐồngLuơng ** Ân LongPhượng PHù
Thân Tướng Lương (PhùThủy)
Mệnh Lương (Thâncung) có ÂnQuang Thiênquý ~ HóaKhoa Hồngloan ThiênKhông CôThần VũKhúc (ĐẩuQuả ỏPhu)
Đồng (hãm)Quan Phúc LongĐức: nêt hạnh (yếu)
Tuần*Triệt
Mệnh TháiTuế Thân TuếPhá Ngươi vụngvề suytính Muốn hai tay hứng gió mọi phía để cho Thân được mát mẻ rồi ra ănnăn thời đã muộn.
ĐịaKhông BạchHỔ ThiênKhốc (Mệnh) Thấtbại ở đời
BạchHổ Khốc Buổn Biai
Cơ MiếuVương gặp TuânTriệt án ngữ tất phải ly tổ, bônba, suốt đời vấtvả. Tuổi thọ chíêt giãm. Cách này chỉ có tu hành mới được yên thân, hưởng phúc sống lâu.
LọcTồn TháiTuế: HạnhPhúc Tưcách
HoaCái: Danhdự
Đề phòng hỏa tai, phổi
Màu vàng lụa (Thổmệnh)
Mệnh QuanPhù: Hành động chánh đáng, suy tính kỹ càng, thận trọng.
Phụ ở cung Hỏa sanh Thổ mạng
Được cha mẹ che chở quan tâm kín đáo
Thổ sinh ĐiềnQuan (Kim)
Cực nhọc với nhà cửa, công việc làm
Thổ mệnh khắc ThiênRi TậtÁch.
Ra ngòai giao thiệp không mấy thõai mái, bệnh lâu hết
Thổ mệnh bị cung Tửtức và Phuquân (hành Mộc) khắc.
Dưới cơ chồng. Con cái dù hiếu thuận nhưng không ở gần
Còn lại 4 cung PHu Phúc Tài Nô Bào tương hòa với bổn mệnh
Cách khác:
Mệnh ở tam hạp Kim bị cung Phụ TửNô tam hạp Hỏa triệt
Thổ mệnh bị khắc bởi 3 cung Phúc đức PhuRi(Mộc)
Thổ mệnh sanh 3 cung ĐiềnBào (Kim)
Vất vả với công việc nhà cửa
Ách:
Vong Thần (giấy tờ pháp lý) Có Túc Thân (Bào)có vong trong anh/chị/em theo
Tham
Trực Phù lời ăn tiếng nói
Đế vượng
Song Hao Đào
Thân giáp Phủ-Tướng nhị hơp có Hóa Khoa
Quan lộc: Lộctồn, LongPhượng, Tả (Hữu QuốcẤn
Mệnh CơNguyệtĐồngLuơng ** Ân LongPhượng PHù
Thân Tướng Lương (PhùThủy)
Mệnh Lương (Thâncung) có ÂnQuang Thiênquý ~ HóaKhoa Hồngloan ThiênKhông CôThần VũKhúc (ĐẩuQuả ỏPhu)
Đồng (hãm)Quan Phúc LongĐức: nêt hạnh (yếu)
Tuần*Triệt
Mệnh TháiTuế Thân TuếPhá Ngươi vụngvề suytính Muốn hai tay hứng gió mọi phía để cho Thân được mát mẻ rồi ra ănnăn thời đã muộn.
ĐịaKhông BạchHỔ ThiênKhốc (Mệnh) Thấtbại ở đời
BạchHổ Khốc Buổn Biai
Cơ MiếuVương gặp TuânTriệt án ngữ tất phải ly tổ, bônba, suốt đời vấtvả. Tuổi thọ chíêt giãm. Cách này chỉ có tu hành mới được yên thân, hưởng phúc sống lâu.
LọcTồn TháiTuế: HạnhPhúc Tưcách
HoaCái: Danhdự
Đề phòng hỏa tai, phổi
Màu vàng lụa (Thổmệnh)
Mệnh QuanPhù: Hành động chánh đáng, suy tính kỹ càng, thận trọng.
Phụ ở cung Hỏa sanh Thổ mạng
Được cha mẹ che chở quan tâm kín đáo
Thổ sinh ĐiềnQuan (Kim)
Cực nhọc với nhà cửa, công việc làm
Thổ mệnh khắc ThiênRi TậtÁch.
Ra ngòai giao thiệp không mấy thõai mái, bệnh lâu hết
Thổ mệnh bị cung Tửtức và Phuquân (hành Mộc) khắc.
Dưới cơ chồng. Con cái dù hiếu thuận nhưng không ở gần
Còn lại 4 cung PHu Phúc Tài Nô Bào tương hòa với bổn mệnh
Cách khác:
Mệnh ở tam hạp Kim bị cung Phụ TửNô tam hạp Hỏa triệt
Thổ mệnh bị khắc bởi 3 cung Phúc đức PhuRi(Mộc)
Thổ mệnh sanh 3 cung ĐiềnBào (Kim)
Vất vả với công việc nhà cửa
Ách:
Vong Thần (giấy tờ pháp lý) Có Túc Thân (Bào)có vong trong anh/chị/em theo
Tham
Trực Phù lời ăn tiếng nói
Đế vượng
Song Hao Đào
Thân CÓ chòm sao Ân QuangThiênQuý
Có duyên với Phật
Có duyên với Phật
ThiênPhúc Hưởng Phúc từ Trời (tunhân tíchđức từ nhiều đời kiếp)
hay gặp người tàiba giúp đỡ mình sau này giúp đời. Luôn có quýnhân phù trợ
No comments:
Post a Comment