GẠCH MẶT - CẤP CỨU, CHỮA BỆNH & LÀM ĐẸP @GS.TSKH Bùi Quốc Châu
Dùng cây lăn đồng hình trụ trục to (để vào tủ lạnh)
Lăn ngang qua lại vùng nhân trung
Hỗ trợ điều trị các bệnh rối loạn nội tiết như tiểu đường, tiền mãn kinh, bướu cổ.
http://dienchan.vn/tai-lieu/phac-do-dien-chan
33 Giản thuật
QUAY CỔ TAY - THÔNG KHÍ & CHỮA BỆNH @GS.TSKH Bùi Quốc Châu
1.Chà mặt bằng khăn nóng
2.Quay cổ tay
3.Xoa mặt /xoa chân
4..Vô chiêu (dán cao Salonpas khắp mặt)
5. Gạch 6 vùng phản chiếu hệ bạch huyết bằng cây Sao chổi
6.Gạch mặt bằng cây dò
7.Gach cổ, gáy, vai, lưng bằng cây 3 chia lớn.
8.Lăn mặt bằng cây lăn đinh đôi nhỏ
9.Lăn mặt bằng cây lăn cấu đôi nhỏ bằng sừng hay nhựa (có khía hoặc láng)
10.Lăn mặt bằng cây lăn trung hình trụ, có khía (bằng đồng hay nhựa)
11.Lăn mặt bằng cây lăn cầu láng bằng đồng hoặc nhựa
12. Lăn tay, chân, lưng, ngực, bụng bằng cây lăn quẹt
13.Lăn bụng, lưng và mông bằng cây lăn 3 trục
14.Lăn lưng, mông , đùi bằng cây lăn cầu gai đôi lớn
15.Lăn khớp lưng, đùi bằng cây lăn đinh lớn
16. Lăn mặt và các ngón tay bằng cây lăn 2 đầu
17. Lăn lưng, mông, đùi, bàn tay, bàn chân bằng quả cầu gai rời bằng nhựa hay inox
18. Lăn toàn thân bằng cây trục đôi Thần kỳ
| 19.Gõ búa Mai hoa (búa nhỏ) đầu sừng bằng đầu gai (đinh) trtên mặt, đầu hay các bộ phận khác trên cơ thể.
20.Gõ búa lớn (đầu cao su) khắp người
21. Gõ búa Trường thọ khắp mặt
22.Cào đầu bằng cây cào lớn
23.Cào mặt và 2 lòng bàn tay bằng cào mini
24.Xâm mứt gừng bằng cây xâm 2 đầu nhỏ.
25.Ấn tê (Nhất dương chỉ) bằng cây Giọt sương có đầu bi nhỏ
26.Chà đầu, ngực, bụng, lưng, mông, đùi… bằng con bọ lớn/nhỏ hay cây Mỹ nữ
27.Chà mặt bằng bàn chải tiên lớn/nhỏ có một đầu bằng đồng
28. Chà mặt bằng cây đĩa bay nhỏ (Josephine) và chà bàn chân bằng cây đĩa bay lớn .
29.Ủi mặt bằng con cá nhỏ (cây Napoleon) có đầu đồng hay nhựa – Ủi trên lưng, mông, đùi, bắp chân bằng con Cá lớn (Napoleon)
30.Day phớt các sinh huyệt ở mặt hay trong người bằng cây dò day, còn gọi là cây day phớt
31. Hơ ngải cứu trên sinh huyệt trên mặt và khắp cơ thể.
32. Hơ máy sấy tóc trên cơ thể (bụng, ngực, cổ, gáy, vaI, lưng, lòng bàn tay, chân…)
33. Chườm nóng bằng túi chườm nóng (dùng điện hay nước nóng) tại chỗ đau.
|
Phác đồ chữa bệnh
- Viêm xoang Ấn bộ thăng + phản chiếu mũi: 106, 107, 108, 195, 138 / phản chiếu hàm: 188, 196, 3, 13, 96.
- Viêm họng Ấn bộ tiêu u bướu + phản chiếu họng: 26, 312, 109, 8, 61, 74, 64, 195, 16, 14, 275.
- Viêm đại tràng Ấn tiêu u bướu + phản chiếu đại tràng: 19, 64, 38, 222, 28, 96, 222, 104, 87, 97, 561, 98, 342, 302, 303.
- Đau thần kinh hai bên sườn. Ấn bộ ổn định thần kinh + phản chiếu hai bên sườn: 184, 21, 290, 45, 132, 133, 60, 28, 555, 265.
Phác đồ hỗ trợ
- Bộ bổ âm-huyết: 22, 127, 63, 7, 113, 17, 39, 64, 19, 50, 37, 1, 290, 0. Dùng để tăng cường máu huyết, hỗ trợ cho các bệnh thoái hóa và suy kiệt như thoái hóa xương, hoại tử khớp, suy thận, khô não, ...
- Bộ thăng: 127, 50, 19, 37, 1, 73, 189, 103, 300, 0. Dùng để nâng nguyên khí, hỗ trợ cho các bệnh cảm lạnh, xoang, trĩ, huyết áp thấp, trầm cảm, ...
- Bộ giáng: 124, 34, 26, 61, 3, 143, 222, 14, 156, 87. Dùng để giáng khí, hỗ trợ các bệnh sốt nóng, bỏng rát, cao huyết áp, tăng động, ...
- Bộ điều hòa: 34, 290, 156, 132, 3. Dùng để cân bằng âm dương, hỗ trợ cho các bệnh chóng mặt, cảm sốt, huyết áp không ổn định, ...
- Bộ thuỷ hỏa ký tế: 34, 290, 51. Thủy hỏa giao nhau, dùng để điều chỉnh, cân bằng.
- Bộ tứ đại huyệt: 26, 19, 127, 0. Bốn huyệt quan trọng nhất: huyệt 26 an thần, huyệt 19 hưng phấn, huyệt 127 làm ấm, huyệt 0 cân bằng.
- Bộ trừ đàm, thấp, thủy: 103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87. Hỗ trợ chữa các bệnh ho đàm, phù thũng, huyết trắng, thấp khớp, viêm đa khớp, béo phì.
- Bộ tiêu u bướu: 41, 143, 127, 19, 37, 38. Hỗ trợ điều trị các dạng u bướu, u xơ, u nang, sỏi trong nội tạng; u xương, gai cột sống, ...
- Bộ thông nghẽn nghẹt: 14, 275, 61, 19. Dùng để khai thông các tắc nghẽn trong cơ thể.
- Bộ tan máu bầm: 156+, 7+, 50, 3+, 61+, 290+, 16+, 37. Dùng trong các trường hợp tai biến, chấn thương, bầm tím, ... (dấu '+' chỉ huyệt bên phải).
- Phác đồ giải độc: 26, 188, 196, 74, 64, 38, 156, 14, 143, 5. Dùng trong trường hợp bị nhiễm độc.
- Phác đồ nội tiết tố: 26, 8, 20, 63, 7, 113, 17. Hỗ trợ điều trị các bệnh rối loạn nội tiết như tiểu đường, tiền mãn kinh, bướu cổ.
- Phác đồ phản chiếu tạng phủ: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 19, 38, 87, 124. Dùng trong trường hợp nhiều cơ quan nội tạng bị bệnh cùng một lúc hoặc từ một bệnh mà ảnh hưởng đến nhiều tạng phủ.
- Bộ giảm tiết dịch: 0, 16, 61, 287 Hỗ trợ điều trị các bệnh như sổ mũi, ra mồ hôi, đầu gối có dịch, ...
- Bộ tăng tiết dịch: 26, 3, 29, 85, 87 Hỗ trợ điều trị bệnh khô khớp, ...
- Bộ ổn định thần kinh: 103, 300, 124, 34, 156, 22 Đây là các huyệt phản chiếu đầu não
- Bộ tiêu viêm: 41, 143, 127, 19 Hỗ trợ điều trị các loại viêm
Bộ vị - huyệt phản chiếu
- Đỉnh đầu: 126, 103, 50, 51, 37, 87, 106, 365, 189
- Nửa bên đầu: 41, 54, 55, 100, 180, 61, 3, 184, 437, 51, 235
- Sau đầu gáy: 87, 106, 156, 26, 8, 65, 188, 290, 100, 54, 55, 201, 267, 127
- Trán: 60, 39, 51, 37, 106, 61, 103, 197
- Toàn đầu: 37, 50, 103, 87, 51, 19, 0, 26
- Tai: 65, 179, 290, 235, 197, 45, 41, 421, 145, 15, 138, 57, 0, 332
- Gờ mày: 156, 467
- Mắt: 102, 100, 130, 188, 196, 80, 330, 197, 175, 423, 103, 422, 421, 16, 6, 106, 12
- Mũi: 126, 377, 379, 103, 106, 107, 108, 26, 184, 1, 61, 39, 138, 467, 7, 50, 19, 3, 240
- Môi, miệng: 37, 39, 61, 3, 53, 236, 127, 228, 29, 227, 226, 8
- Cổ: 26, 19, 8, 12, 106, 107, 20, 290
- Họng: 8, 312, 61, 14, 275, 96, 109, 19, 26
- Lưỡi: 8, 79, 312, 57, 60, 26, 109, 196, 61
- Răng: 8, 188, 196, 26, 34, 57, 60, 39, 38, 45, 127, 22, 300, 0, 180, 14, 100, 3, 16
- Mặt: 60, 57, 37, 58, 61, 39, 3
- Bả vai: 477, 310, 360, 106, 107, 34, 97, 98, 13,421, 120, 139, 38, 12, 4, 0, 124
- Khớp vai: 88, 65, 559, 278, 564, 73, 354, 219
- Cánh tay trên: 97, 98, 99, 360, 267, 60, 51, 38, 0, 73
- Khuỷu tay: 98, 99, 360, 267, 60, 51, 0, 73, 28
- Cổ tay: 100, 130, 235, 41, 70, 131, 0
- Bàn tay: 460, 130, 60
- Các khớp ngón tay: 19, 460, 130, 60, 50
- Ngón tay cái: 61, 180, 3
- Ngón tay trỏ: 319,39, 177, 100
- Ngón tay giữa: 38, 44, 195, 50
- Ngón tay áp út: 29, 222, 185, 459
- Ngón tay út: 85, 191, 60, 0
- Mông: 5, 210, 219, 377, 277, 91
- Háng: 64, 74, 145
- Đùi: 7, 17, 113, 38, 37, 50, 3, 19
- Khoeo (nhượng) chân: 29, 222
- Đầu gối: 9, 96, 197, 39, 156, 422, 129
- Cẳng chân: 6, 96, 156, 50, 300, 85
- Cổ chân: 107, 310, 347
- Bàn chân: 34, 51
- Gót chân: 127, 107, 310, 461, 286
- Ngón chân cái: 97, 254, 343
- Ngón chân trỏ: 255, 34, 344
- Ngón chân giữa: 256, 345, 477, 65
- Ngón chân áp út: 257, 346, 240
- Ngón chân út: 292, 293, 26
- Ngực: 189, 73, 467, 491, 269, 3, 60, 13
- Vú: 60, 63, 12, 73, 39, 59, 179, 283
- Cột sống lưng: 19, 342, 1, 143, 63, 558, 559, 560, 219, 19
- Thắt lưng: 290, 1, 19, 43, 45, 342, 341, 300, 21, 0, 210, 560, 127
- Giữa hai bả vai: 310, 491, 360, 565, 561, 421, 420, 332
- Quanh rốn (bụng): 127, 0, 113, 29, 222, 53, 63
- Trên rốn: 19, 63, 53, 61, 58, 39, 37, 50, 7, 17, 113
- Dưới rốn: 127, 22, 87, 235, 156, 347, 236, 227
- Da, niêm mạc: 26, 3, 61, 19, 79, 13
- Não, thần kinh: 1, 124, 103, 300, 34, 126, 125, 65, 197, 175, 8
- Dương vật: 19, 63, 1, 50, 0, 26, 37, 53, 235, 23, 174
- Dịch hoàn: 7, 113, 287, 73, 156, 35, 65
- Âm hộ, âm đạo: 3, 63, 19
- Tử cung: 61, 63, 1, 53, 19, 174, 23
- Buồng trứng: 7, 113, 287, 65, 73, 156, 347, 210
- Hậu môn: 19, 126, 365, 50, 127, 143
- Tim (Tâm – Tâm bào): 8, 12, 20, 269, 34, 54, 55, 276, 59, 60, 57, 106, 107, 191, 103, 87, 127
- Ruột non (Tiểu trường): 127, 22, 34, 8, 236, 226, 227, 228, 29
- Gan (Can): 50, 03, 197, 58, 189, 423+, 233, 356, 47, 303, 421+, 70
- Mật (Đởm): 41, 184, 139, 54, 55, 124+
- Lá lách (Tỳ): 37, 40, 124-, 132, 481, 423
- Tụy tạng (Tỳ): 38, 63, 7, 113, 17
- Bao tử - Dạ dày (Vị): 39, 120, 121, 64, 5, 7, 113, 37, 61, 54, 55, 45, 63, 19, 50, 127, 310, 405, 34, 74, 421
- Phổi (Phế): 26, 3, 13, 61, 28, 132, 491, 125, 128, 269, 276, 279, 275, 109, 310, 360
- Ruột già (Đại trường): 342, 19, 38, 9, 143, 104, 105, 561, 98, 97, 510
- Thận: 0, 300, 1, 45, 19, 43, 290, 17, 29, 22, 38, 560, 210, 342, 301, 302, 73, 219
- Bọng đái: 85, 87, 22, 235, 53, 26, 126, 29, 3, 290, 60, 89, 73
No comments:
Post a Comment