Tháng Giêng
Ngày mùng 5&19 là ngày thủy triều (Không dùng)
Mùa xuân (1,2,3) Kỵ ngày Thìn,Tý,Dậu,Tỵ
Giờ Dần: Sát chủ.
Xích TòngTử Giáng Hạ (xấu ghê gớm)
Mùng 7&11.
Ngày GiapTí SÁT CHỦ.
Bính: Nguỵệt đức, Nguyệt ân
Giáp: Thiên Ân
Nhâm: Thiên đức hiệp. Nguyệt Không. Thượng Kiết
Bính Nhâm: Sát Cống
Mẫu Thương. Ích Hậu. Sanh Khí. Thanh Long. Hùynh Đạo.
Tứ Quí. Tinh khí Thổ vượng
Thượng ốc kị; Lỗ Bang Sát
Thiên sư sát. Địa sư.
Thiên ngục. Thiên hỏa. Bì ma sát (kị Giá thú). Phi ma sát.
Thiên cẩu. Hạ thực. Hợi thời.
Kị xây cất.
Hư: Phục-đoạn.
Ngày At Sửu
Thiên Y. Thế hiệp (TếHiệp). Thục Thế (TụcThế). Minh tinh.Minh đường. Hùynh đạo.
Địa tặc. Nguyệt sát. Huyệt hư. Hỏa tai. Huyết kỵ. Huyết chi.
Tân: Nguyệt đức hiệp. Kỷ: nhơn chuyên.
Đinh Quý: Trực tinh. Quý: Thượng kiết
Đinh: Thiên đức. Đại kiết.
Ất Tân: Hỏa tinh
Đẩu: Phục Đọan.
Ngày Bính Dần Vãng Vong.
Yếu an. Phuớc hậu. Mãn huyệt tinh. Tứ vượng.
Thổ phủ. Thổ ôn.Thổ kỵ. Lục bại. Lục bất thành (kỵ giá thú; xuất hành)
Trùng Tang. Lôi công. Thiên cách.
Nhâm: Thiên đức hiệp. Nguyệt không. Thượng kiết.
Bính: Nguyệt đức. Nguyệt ân.
Sát cha. Cùng tử. Thiên lôi đã.
Thiên lôi nhựt. Trùng trai. Nguyệt kiên.
Giáp Canh: Phá quần. Giáp: Dương thố.
Thiên Xá Sơ Tụng (lợi cho việc kêu oan khiếu nại/bất lợi cho việc kiện tụng người)
Ngày Bất Hợp
Thất: Phục-đoạn.
Ngày Đinh Mão
Kim Đường.
Thiên lôi. Địa độc. Ất mẹo nhật.
Châu tước. Hắc đạo. Huyệt kiên. Chuyển sát. Phá bại
Đinh: Thiên đức. Tân: Nguyệt đức hiệp.
Ất: Thiên phước. Đại kiết.
Đinh Quý: Sát cống.
Sát mẹ. Thiên lôi đã.
Kỷ: Phá quần.
Nữ: Phục-đọan
Ngày Mậu Thìn
Thiên phú. Kim quý. Thiên tài. Lộc khố. Ngọc đường. Lục nghi.
Thiên ôn. Đại bại.Quả tú. Thiên cẩu.
Tam tang. Phủ đầu sát. Thiên tặc. Cửu không.
Khô tiêu. Đại bại. Tài ly. Thổ ôn.
Bính: Nguyệt đức. Nguyệt ân. Thượng kiết.
Nhâm: Thiên đức hiệp. Nguyệt không.
Bính giáp Nhâm: Thiên phú. Đại kiết.
Bính Canh: Nhơn chuyên.
Mậu Giáp: Trực tinh.
Cơ: Phục-đọan.
Ngày Kỷ Tỵ - SÁT CHỦ&THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG
Địa tài. Hượt dược (Hựot diệu). Thiên đức. Hùynh đạo. Thần cách. Tiểu hồng sa. Phản sư. Tiểu họa. Vượng môn. Long hổ. Mộc mã sát. Thiên la.
Hùynh đạo.
Đinh: Thiên đức (Thiênđối). Thượng kiết.
Tân: Nguyệt đức hiệp.
Sát chủ. Độc hỏa. Hoang du.
Băng tiêu. Câu giảo.
Thiên địa tranh hùng.
Phòng: Phục-đọan.
Ngày Canh Ngọ - THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG.
Thiên mã. Thiên giải. Nguyệt tài. Hùynh đạo. Huyệt giải. Tam hiệp
Ngũ Quỷ. Bạch hổ. Quan phù. Tội chí. Tử khí.
Quan khố. Thiên bổng. Đại hao.
Bạch hổ.
Tam hạp.
Đinh: Nguyệt đức. Nguyệt ân.
Nhâm: Thiên đức hiệp. Nguyệt không.
Nhâm Bính: Đại kiết. Mậu: Thượng kiết.
Giáp: Sát cống.
Tử khí. Thủy triều.
Giác: Phục-đọan.
Ngày Tân Mùi.
Thiên thành. Kính tâm. Ngọc đường. Hùynh đạo.
Thiên ôn. Không vong.
Tiểu hao. Ngũ mộ.
Bính: Thiên đức. Tân: Nguyệt đức hiệp.
Tân Đinh: Nhơn chuyên. Ất: Trực tinh,
Kỷ: Thượng kiết. Ất Tân Kỷ: Đại kiết.
Kỷ Quý: Hỏa tinh.
Trương: Phục-đọan.
Ngày Nhâm Thân
Nguyệt giải. Phúng mã. Thần tấn mã.
Nguyệt tinh. Hội hộ. Phổ hộ.
Nguyệt phá. Phá bại.
Nguyệt đức. Nguyệt giải.
Nhâm: Thiên đức hiệp. Nguyệt không.
Giáp canh Nhâm: Đại kiêt.
Canh: Thượng kiết.
Hoang ốc: Ốc ma, Đại hao
Canh: Phá quần. Chánh phế.
Quỷ: Phục-đọan.
Ngày Quý Dậu
Nguyệt tài. Nguyệt đức. Phước sanh. Kiết khánh. Phúc đức.
Thiên hại nhơn. Cách huyền võ.
Hắc đạo.
Cốc tường.
Đinh: Thiên đức
Tân: Nguyệt đức hiệp, Thượng kiết
Át Tân: Sát cống
Kỷ Qúy Đại kiết.
Thiên tài. Huyền võ. Nhơn cách. Hắc đạo
Quỷ; Phục-đọan.
Ngày Giáp Tuất - THỌ TỬ
Thiên phú. Thiên hỉ. Thiên quan.Hòang ân.
Tam hiệp (tamhạp)
Phi liêm. Đại sát. Địa hỏa. Nguyệt hỏa.Thiên họa. Cô thần
Thiênhỉ.Dương đức
Bính: Nguyệt đức. Nguyệt ân.
Canh:Đại kiết
Nhâm: Thiên đức hiệp. Nguyệt không.
Bính Nhâm: Trực tinh. Mậu: Nhơn chuyên
Giáp Canh: Hỏa tinh. Canh: Âm thổ
Bình: Thọ Tử. Ngũ bất ngộ.
Vị: Phục-đọan.
Kỵ xây cất.
Ngày Bất hợp.
Ngày Ất hợi
Thánh tâm. Tuế đức. Lục hiệp.
Kế di tinh.
Liệt môn. Cẩu giảo. Hà khôi.
Sát sư. Nhập tà. Địa phá. Không vong.
Câu trận. Hắc đạo. Thổ cấm.
Lục hạp.
Đinh: Thiên đức. Tân: Nguyệt đức hiệp.
Đinh Tân: Đại kiết.
Sát sư. Hà khôi.
Bích: Phục-đọan.
No comments:
Post a Comment